Examples of using Kipling in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
The North Face hay Kipling, đã quyết định ngừng mua da từ Brazil cho đến khi chắc chắn rằng các vật liệu này không góp phần vào sự suy thoái môi trường của đất nước.
Đề cập đến thực tế này Rudyard Kipling đã từng nói“ Nếu bạn thực sự
Lawrence trong cuốn Seven Pillars of Wisdom hoặc một vài thi sĩ như Kipling, chẳng hạn
chiếc ba lô nhỏ, cổ điển của Kipling. Kipling Ravier Backpack được làm từ vải nylon mềm mại
Wordsworth, và Kipling nữa, tôi nghĩa họ có chất Anh điển hình hơn cả Shakespeare.
Sự tồn tại của cuộc xung đột mờ ám này đã được phổ biến trong Rudyard Kipling nổi tiếng cuốn sách gián điệp, Kim,
Nhà hàng Kipling' s và sân thượng ngoài
Sự kết hợp cuối cùng của ông với Korda là cuốn sách Rudyard Kipling cổ điển;
Sự tồn tại của cuộc xung đột mờ ám này đã được phổ biến trong Rudyard Kipling nổi tiếng cuốn sách gián điệp,
RUDYARD KIPLING, Làm cách nào con báo có đốm.
Kipling đã viết truyện này.
Ông tên là Rudyard Kipling.
Ông tên là Rudyard Kipling.
Thông tin R. Kipling.
Như Rudyard Kipling đã viết.
Kipling,” cô bạn nói.
Về bài thơ NẾU của Kipling.
Rudyard Kipling mất năm 1936 tại Anh.
Tài năng giống như Kipling.
Đúng rồi, cả Darwin và Kipling.