Examples of using Rudyard kipling in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
bao gồm cả Rudyard Kipling, Joseph Conrad,
trong đó có Kenneth Grahame và Rudyard Kipling.
Lewis Carroll và Rudyard Kipling, cũng như những câu chuyện Thần thoại Hy Lạp và Chuyện cổ Ấn Độ.
ngôi nhà nơi Rudyard Kipling đã viết cuốn sách The Jungle Book.
trong đó có Kenneth Grahame và Rudyard Kipling.
Các bạn sẽ nhận ra câu trên đây là dòng đầu của bài thơ nổi tiếng của Rudyard Kipling, bài Nếu,
Một trong những bài thơ nổi tiếng cùa Rudyard Kipling nói về tố chất này rất hay:
Baloo, Shere Khan, và tất cả những nhân vật là động vật khác trong tác phẩm kinh điển của Rudyard Kipling giờ đây trông thực tế như là diễn xuất ấn tượng của Neel Sethi trong vai Mowgli.
Đề cập đến thực tế này Rudyard Kipling đã từng nói“ Nếu bạn thực sự
Đề cập đến thực tế này Rudyard Kipling đã từng nói“ Nếu bạn thực sự
Đề cập đến thực tế này Rudyard Kipling đã từng nói“ Nếu bạn thực sự
Đề cập đến thực tế này Rudyard Kipling đã từng nói“ Nếu bạn thực sự
Sự tồn tại của cuộc xung đột mờ ám này đã được phổ biến trong Rudyard Kipling nổi tiếng cuốn sách gián điệp, Kim,
Sự kết hợp cuối cùng của ông với Korda là cuốn sách Rudyard Kipling cổ điển;
Sự tồn tại của cuộc xung đột mờ ám này đã được phổ biến trong Rudyard Kipling nổi tiếng cuốn sách gián điệp,
trong ngôn từ của nhà thơ tài ba, Rudyard Kipling, là những kẻ" nửa người, nửa quỷ.".
RUDYARD KIPLING, Làm cách nào con báo có đốm.
Ông tên là Rudyard Kipling.
Ông tên là Rudyard Kipling.
Như Rudyard Kipling đã viết.