Examples of using Knight of wands in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Knight of Wands cưỡi trên con ngựa
Knight of Wands Xuôi: năng lượng,
Knight of Wands rất kiên trì ngay cả khi những người khác cản đường, chỉ trích hay thử thách anh ta.
Tài chính: Đôi khi có những bất đồng về vấn đề tiền bạc khi lá Knight of Wands xuất hiện ngược.
Tài chính: Đôi khi có những bất đồng về vấn đề tiền bạc khi lá Knight of Wands xuất hiện ngược.
Đôi khi, Knight of Wands có thể nói về một sự thay đổi vội vàng về nơi ở, hay công việc.
Đôi khi, Knight of Wands có thể nói về một sự thay đổi vội vàng về nơi ở, hay công việc.
Knight of Wands có thể chỉ ra một sự kiện áp vào cuộc sống của bạn một cách nhanh chóng và bất ngờ.
Knight of Wands có thể chỉ ra một sự kiện áp vào cuộc sống của bạn một cách nhanh chóng và bất ngờ.
Hãy để Knight of Wands đưa bạn vào thế giới của phiêu lưu, sự phấn khích và tinh thần mạo hiểm của anh ta.
Thông thường, Knight of Wands có thể chỉ ra một sự thay đổi vội vàng về nơi cư trú, làm việc hoặc chỗ cư ngụ khác.
Khi nói về một sự kiện, Knight of Wands biểu trưng cho một sự kiện tiến vào cuộc sống của bạn một cách nhanh chóng và bất ngờ.
Không may là nếu bạn sử dụng nghĩa ngược thì thông điệp của Knight of Wands sẽ ám chỉ“ một sự trì hoãn”, và“ bạn sẽ phải chờ”.
Trong khi Page of Wands là các tia lửa ban đầu của một ý tưởng mới, thì Knight of Wands cho thấy việc theo đuổi thực tế của ý tưởng đó.
Khi lá bài Knight of Wands xuất hiện, đây là thời điểm tuyệt vời để đi du lịch nếu bạn có thể quản lý được thời gian để thoát khỏi công việc.
Knight of Wands là kiểu người hành động trước khi nghĩ.
Knight of Wands ngược cho thấy bạn có nguy cơ trở nên bốc đồng, làm hoặc nói những điều mà sau này bạn hối tiếc.
nhân vật trong Knight of Wands là một người có đôi chút tự mãn về bản thân và khả năng của mình.
Knight of Wands ngược cho thấy bạn có nguy cơ trở nên bốc đồng, làm hoặc nói những điều mà sau này bạn hối tiếc.
Knight of Wands quá tập trung vào việc trở thành người đứng đầu,