LÀ BIỆT DANH in English translation

is the nickname
is an alias
was the nickname
is a pseudonym

Examples of using Là biệt danh in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Tôi đoán đó là biệt danh.
I'm assuming that it's an alias.
Mà bấy lâu, tôi cứ tưởng cũng là biệt danh. Trừ Beyoncé.
Well, not Beyoncé. This whole time, I thought that was a nickname.
Gëlle Fra là biệt danh của Đài tưởng niệm Remembrance,
Gëlle Fra is the nickname given to the Monument of Remembrance,
Babushka Lady là biệt danh cho một người phụ nữ không rõ mặt trong vụ ám sát tổng thốngJohn Kennedy vào năm 1963.
The‘Babushka Lady' is the nickname given to the unidentified woman who was present during the 1963 assassination of President John F. Kennedy.
Naomi Wu chỉ là biệt danh cô sử dụng để bảo vệ danh tính thật của mình.
Naomi Wu” is a pseudonym she uses to protect her real identity.
Slovakia là biệt danh của" hổ kinh tế",
Slovakia is the nickname of“economic tiger”, because due to
Hình trên Sword of Damocles là biệt danh của màn hình đầu tiên trên thế giới, được chế tạo vào năm 1968.
Figure 1.2 The Sword of Damocles was the nickname of the world's first head-mounted display, built in 1968.
El Castillo là biệt danh của một trong những ngôi đền Maya ngoạn mục nhất chi phối các địa điểm khảo cổ Chichen Itza.
El Castillo is the nickname of one of the most impressive Mayan temples that dominate the archaeological site of Chichen Itza.
Đó là biệt danh mà cậu nhận được sau khi đóng một vai trò tích cực trong sự kiện tại trường trung học Dein và giành được giải thưởng cao nhất.
It was the nickname that he would received after taking an active role in an event at Dein High School to get the top prize.
là biệt danh mà nàng công chúa yêu dấu đã đặt cho cô ta.… Cô ta đồng minh của chúng ta.
It's the nickname that our most beloved princess attached to her.… She is our comrade.
Đó là biệt danh của vua của người Viking,
It was the nickname of the Vikings' king,
Nếu bạn nghe ai đó nói về“ Công ty”, thì đó là biệt danh chúng ta dùng đề cập tới Cơ quan tình báo Anh.
If you hear someone talking about the Firm, it's the nickname we use to refer to the British Secret Service.
Mona Lisa là biệt danh Leonardo da Vinci tặng cô ấy mà trong tiếng Ý nghĩa là" Quý bà Lisa của tôi".
Mona Lisa was the nickname Leonardo da Vinci gave to her which is Italian for“My lady Lisa”.
Đức là biệt danh mà các bạn người Việt đã đặt cho tôi khi tôi sống chung với họ.
And Đức was the nickname my Vietnamese friends gave me.
Người Tên Lửa” là biệt danh mà ông Trump từng đặt cho ông Kim khi hai bên có những phát ngôn chỉ trích nhau vào năm ngoái.
Rocket Man” was the nickname Trump gave to Kim when tensions between the two countries reached a peak last year.
Đó là biệt danh mà cậu nhận được sau khi đóng một vai trò tích cực trong sự kiện tại trường trung học Dein và giành được giải thưởng cao nhất.
It was the nickname that he'd received after taking an active role in an event at Dein High School to get the top prize.
không phải Highball, là biệt danh của thiết kế bom nảy cuối cùng.
to reflect that Upkeep, not Highball, was the nickname of the final bouncing bomb design.
Babushka Lady là biệt danh cho một người phụ nữ không rõ mặt trong vụ ám sát tổng thốngJohn Kennedy vào năm 1963.
The“Babushka Lady” is a nickname for an unknown woman present during the 1963 assassination of President John F. Kennedy.
Quản lý cấp cao' là biệt danh Lee Seung Hoon có vì anh ấy đã đề xuất rất nhiều ý tưởng cho nhãn hiệu này.
Deputy director” is a nickname Lee Seung Hoon has earned because he has suggested many ideas at the agency.
Sangju là biệt danh Sam Baek,
Sangju is nicknamed Sam Baek,
Results: 113, Time: 0.0189

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English