LÀ CÂN BẰNG in English translation

is well-balanced
is balancing
is in equilibrium

Examples of using Là cân bằng in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Là cân bằng, lý thuyết cân bằng..
That's the balance, the theological balance.
Thứ hai là cân bằng cuộc sống và công việc.
The third is the balance between health and work.
Điều quan trọng là cân bằng giữa những điều đó.
The key is the balance between those things.
Cuộc sống là cân bằng, nếu không cân bằng thì không còn cuộc sống.
Life is about balance; without balance there is no life.
Hãng chỉ là cân bằng giữa các yếu tố.
Style is a balance among elements.
Đúng là cân bằng nhỉ.
Surely it's a balance.
Hòa bình là cân bằng.
Peace is in balance.
Một thiết bị như vậy là Cân bằng sức mạnh.
One such device has been Balance of Power.
Chúng tôi không nghĩ rằng đó là cân bằng.
We don't see it as a balance.
Thách thức ở đây là cân bằng.
The challenge here is for balance.
Tại sao lại gọi là cân bằng?
Why do you call it balance?
Tiết kiệm và đầu tư là cân bằng cho nền.
The equality of savings and investment is an equilibrium condition.
Dĩ nhiên. Nghĩa là cân bằng.
Of course. It's balanced.
Cân bằng xã hội là cân bằng về.
Social Justice Is The Balance Between.
Nhưng theo hắn thì là cân bằng.
To him, though, it's about the balance.
lực quán tính theo mọi hướng là cân bằng, độ rung nhỏ
the inertial force in all directions is balance, small vibration,
Trên vòm miệng nó là cân bằng với trái cây trưởng thành,
On the palate it is well-balanced with mature fruits, spicy notes,
Cột này sẽ tăng hay giảm cho đến khi trọng lượng của nó là cân bằng với chênh lệch áp suất giữa hai đầu ống.
The column will rise or fall until its weight is in equilibrium with the pressure differential between the two ends of the tube.
Một bác sĩ phẫu thuật rhinoplasty có tay nghề cao sẽ đảm bảo rằng kết quả là cân bằng cho cá nhân.
A skilled rhinoplasty surgeon will make sure that the outcome is well-balanced for the individual.
Một trong những thách thức lớn nhất mà chúng ta phải đối mặt là cân bằng quyền tự do ngôn luận với trách nhiệm của mỗi người trong cộng đồng.
One of the biggest challenges we face is balancing the freedom of expression with our responsibility as a community.
Results: 177, Time: 0.1784

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English