Examples of using Là cầu nối in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Tình yêu là cầu nối giữa bạn và mọi thứ”.
Là cầu nối giữa học viên, nhà trường và tổ chức kế hoạch Mekong 1000.
Shapeshifters Tarot là cầu nối giữa con người, các loài động vật và thiên nhiên.
Người ta nói con cái là cầu nối của vợ chồng mà.
Đau thương ta mang đến là cầu nối đến hòa bình cuối cùng.
Có người đã nói âm nhạc là cầu nối giữa thiên đường và nhân gian.
Rasnetsov là cầu nối giữa chính trị và hiện thực.
Hơi thở là cầu nối giữa thể xác,
Hồng Kông từ lâu đã đóng vai trò là cầu nối giữa Trung Quốc với thế[…].
Data Analyst là cầu nối giữa business và data.
Đó là cầu nối của hai quốc gia và bốn thập kỉ.
Ông ấy không phải là cầu nối.
Nếu định( samadhi) là cầu nối giữa một bên là giới( sila)
Phật giáo là cầu nối giữa tư tưởng Tôn giáo và Khoa học bởi việc khuyến
Việt Nam sẽ là cầu nối quan trọng cho quan hệ giữa Pháp với ASEAN, và mong rằng, Pháp cũng sẽ là cầu nối hiệu quả cho quan hệ giữa Việt Nam với EU.
CSAGA là cầu nối chuyển tiếng nói nạn nhân đến các nhà ban hành và thực thi luật thông qua các cuộc họp và hội thảo cấp quốc gia.
trong khi Chile là cầu nối cho sản phẩm Việt Nam vào Mỹ Latinh.
Các doanh nghiệp này chính là cầu nối giữa các làng nghề với thị trường trong và ngoài nước trong việc sản xuất và tiêu thụ sản phẩm.
Với 30 năm kinh nghiệm, CanAm là cầu nối giữa các dự án đầu tư đủ điều kiện và các nhà đầu tư nhập cư.
Họ là cầu nối giữa dịch AIDS ban đầu của thập niên 80