Examples of using Là người ngoại quốc in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Hắn là người ngoại quốc, nghề nghiệp hình như là quân nhân.”.
Ông ấy là người ngoại quốc và làm việc cho chính phủ.
Anh là người ngoại quốc.
Hắn là người ngoại quốc.
Dù là người ngoại quốc, anh ta nói được tiếng chúng ta.
Cha của đứa bé là người ngoại quốc.
Concini không được lòng người dân bởi ông ta là người ngoại quốc.
Cô nói“ Anh là người ngoại quốc.
Có lẽ sẽ gặp rắc rối nếu người khác biết tôi là người ngoại quốc.”.
Trong những trường hợp buôn người đó, nhiều nạn nhân là người ngoại quốc.
Rất nhiều khán giả cho rằng, bạn trai cô là người ngoại quốc.
Tôi không thích người khác nghĩ tôi là người ngoại quốc.
Tôi không thích người khác nghĩ tôi là người ngoại quốc.
Basargin kìa. Nữ Đại Công tước là người ngoại quốc.
Phải, nhưng mẹ anh ấy là người ngoại quốc.
Phải, nhưng mẹ anh ấy là người ngoại quốc.
Basargin kìa. Nữ Đại Công tước là người ngoại quốc.
Bố tôi đến từ Bắc Kinh. Ai là người ngoại quốc?
Bố tôi đến từ Bắc Kinh. Ai là người ngoại quốc?
Bất cứ ai không phải người Ấn độ đều là người ngoại quốc.