Examples of using Là thứ in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Đây là thứ bạn cần biết khi sử dụng kịch bản.
Đây chính là thứ mà bạn không thể thiếu trong ngôi nhà của mình.
Đó là thứ tác động mà Wittgenstein có trên người anh ta.
Dầu dừa là thứ bạn cần trong nhà của bạn.
Cô thổ lộ:" Thời trang là thứ cứu vãn tôi khỏi nỗi buồn chán.
Là thứ mà có thể học được
Bố biết hôm nay là thứ Sáu, nhưng mà…”.
Và thậm chí đó không phải là thứ khuyến khích tôi giảm cân!
Tính chất bắc cầu là thứ không tồn tại trong bóng đá.
Sau cùng, các trang web là thứ mà người dùng có thể lựa chọn.
Đó mới là thứ đau đớn kéo dài.
Mua sắm là thứ bạn có thể làm cho bạn.
Máu là thứ cậu cần.
Đây là thứ mình lượm được ngày hôm nọ, đúng không?
Đây đúng là thứ âm nhạc mình cần.
Tôi chắc chắn đây là thứ do con người làm ra.
Đó là thứ bóng đá mà chúng tôi muốn chơi.
Kia là thứ gì vậy?
Hôm nay là thứ tư, có biết mấy giờ rồi không?
Em chính là thứ mà con tim mình muốn có.