Examples of using Là thiên thần in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Ta là Thiên Thần của Chúa.
Em gái anh quả là thiên thần, nhỉ?- Chào cậu.
Ta không cho nó biết đứa nhỏ đó là thiên thần.
Em là thiên thần của anh.
Tôi là thiên thần của chúa.- Castiel.
Một số người nói đó chính là thiên thần.
Theo vị này, không hẳn quỹ đầu tư nào cũng là thiên thần.
Phải, anh là thiên thần, còn chúng tôi đều là quỷ dữ.
Castiel. Tôi là thiên thần của chúa.
Tôi chưa từng là thiên thần.
Người sinh ra cậu bé là thiên thần.
HỌ nhận ra cô là thiên thần.
Castiel. Tôi là thiên thần của chúa.
Con đã đúng về ba khi ba nói ba từng là thiên thần.
Người phụ nữ đó là thiên thần.
Em không chỉ là một cô gái mà là thiên thần của anh.
Rằng anh là Thiên Thần.- Ừ.
Trong mắt em cô ấy vẫn là thiên thần.
Tôi chẳng biết làm gì nữa! Cô là thiên thần!
Tôi là thiên thần. B- bằng cách nào?