Examples of using Là vận tốc in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
nó bao giờ đạt đến thời điểm đó, đó sẽ là vận tốc, nói.
C là vận tốc ánh sáng, D là khoảng cách dịch chuyển đỏ.
m là khối lượng( theo kg) và v là vận tốc( trong m/ s).
kết quả là vận tốc của đối tượng được duy trì liên tục.
Trước nhất, một trong những yếu tố quan trọng nhất tác động đến sự an toàn trong lái xe là vận tốc.
Sự xem xét mơ hồ này của“ vận tốc chung” có thể nói một cách chính xác hơn: đó là vận tốc của khối tâm của hệ không thể thay đổi.
Nhưng điều biến vị giáo hoàng này thành quan trọng như thế chính là vận tốc trong việc ngài nắm bắt được óc tưởng tượng của hàng triệu người từng hết còn hy vọng chút nào nơi Giáo Hội nữa.
Nếu nó là vận tốc của khung di chuyển được đo bằng quan sát,
giới hạn đó chính là vận tốc ánh sáng.
Nếu nó là vận tốc của khung di chuyển được đo bằng quan sát,
Ví dụ, trong vật lý, đạo hàm của sự dịch chuyển của vật chuyển động theo thời gian là vận tốc của vật thể và đạo hàm của vận tốc đối với thời gian là gia tốc. .
sẽ là vận tốc của dòng nước chảy.
Lý do của việc này là vận tốc sóng P và sóng P được
Một trong những đặc tính đặc biệt của nó là vận tốc âm thanh trong kim cương nhanh hơn gấp hai lần so với khoáng vật trội trong các lớp phủ trên, olivin".
c là vận tốc ánh sáng), và định luật cho rằng không có gì có thể di chuyển nhanh hơn ánh sáng.
v1 là vận tốc của toa tàu thứ nhất, và v2 là vận tốc của hai toa tàu móc ghép sau va chạm.
với c là vận tốc ánh sáng, thời gian chỉ tín hiệu đã đi được bao lâu.
Là vận tốc nhóm.
Là vận tốc nhóm.
V' là vận tốc của gió.