Examples of using Vận tốc in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Và trong dữ liệu đó có vận tốc.
Tiếp xúc với khí quyển. Vật rơi không xác định với vận tốc.
Phân tử đạt 99% vận tốc ánh sáng.
Đối với thế hệ tàu hỏa chở khách tiếp theo, với vận tốc 160- 250 km/ h,
Theo nhà sản xuất Pal- V, chiếc xe có thể đạt vận tốc bay 160km/ h với độ cao trung bình 3.500 mét.
Điện năng do tua bin điện gió ngoài khơi có thể cao hơn 50% so với cùng tua bin ở trên bờ nhờ vận tốc gió cao và ổn định hơn.
Phần khó nhất về việc giải quyết vận tốc trong bài toán vật lý là chọn phương trình đúng.
Tính độ lớn vận tốc của hòn đá ở thời điểm ngay trước khi chạm đất.
Tăng vận tốc sẽ đảm bảo cho các cuộc va chạm có năng lượng phù hợp cần thiết để làm rơi sách.
Wilson lập một kỷ lục được công nhận chính thức về vận tốc, đạt 606 mph( 976 km/ h) trên một chiếc Gloster Meteor.
Tàu thăm dò chỉ cần đạt 10% vận tốc ánh sáng thì sẽ khám phá hết dải Ngân hà trong vòng 10 triệu năm.
Động năng là hàm chỉ của vận tốc vk, không phụ thuộc vào vị trí rk
Với vận tốc di chuyển 100 km/ h mức tiêu thụ năng lượng giảm xuống thấp hơn 0,1 kg/ 100 hành khác × km.
Họ quan sát thấy rằng, khi những hạt nước rơi xuống với vận tốc tương tự trong một cơn mưa nhỏ, chúng sẽ bọc và nén những bong bóng nhỏ sau cú va chạm.
Việc thực hiện sẽ yêu cầu đo vận tốc truyền lan vì vậy ²Vm/ x²=( 1/ Θ²) ²Vm/ t² được ước lượng.
Tại vận tốc bằng 86.6% vận tốc ánh sáng hệ số Lorentz có giá trị bằng 2,
Nếu chúng ta di chuyển bằng 95% vận tốc ánh sáng, thời gian sẽ chậm lại đáng kể.
Một vũ khí siêu thanh thường có vận tốc trong khoảng 3.840 dặm/ giờ( Mach 5) và 7.680 dặm/ giờ( Mach 10).
Vận tốc của các cú sốc sáp nhập ở phía tây
Một vũ khí siêu thanh thường có vận tốc trong khoảng 3.840 dặm/ giờ( Mach 5)