LÀM VIỆC QUỐC TẾ in English translation

international work
làm việc quốc tế
công việc quốc tế
công tác quốc tế
international làm việc
working internationally
làm việc quốc tế
international working
làm việc quốc tế
công việc quốc tế
công tác quốc tế
international làm việc
work internationally
làm việc quốc tế
an international job

Examples of using Làm việc quốc tế in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Diễn đàn đổi mới này đặt nền móng cho việc thành lập một liên minh làm việc quốc tế trên P2X.
This Innovation Forum set the foundations for the creation of an international working alliance on P2X.
( Quốc tế) Hoa Kỳ và Ba Lan tuyên bố thành lập một nhóm làm việc quốc tế để duy trì an ninh
(International) The United States and Poland announce the establishment of an international working group to maintain security
Các BBA quốc tế là một bàn đạp thực sự cho những người bạn muốn làm việc quốc tế hoặc trong một môi trường đa văn hóa.
The BBA International is a veritable springboard for those of you looking to work internationally or in a multicultural environment.
Những kỹ năng này sẽ giúp sinh viên tự tin thể hiện bản thân trong môi trường làm việc quốc tế.
These skills will help students express themselves in the international work environment.
Do đó, AML đã trở thành một lựa chọn nghề nghiệp mới cho những người có tham vọng sẵn sàng làm việc quốc tế.
As a result, AML has become a new hot career choice for ambitious people willing to work internationally.
giám sát dòng tiền trong môi trường làm việc quốc tế…[-].
you know all about planning, and monitoring money flows in an international work environment.
Các BBA quốc tế là một bàn đạp thực sự cho những người bạn muốn làm việc quốc tế hoặc trong một môi trường đa văn hóa.
The 4-year State-certified BBA International is a veritable springboard for those of you looking to work internationally or in a multicultural environment.
Bạn cũng có thể thêm kinh nghiệm làm việc quốc tế vào hồ sơ của bạn trong khi kiếm được tín dụng bằng cách tham gia vào một vị trí thực tập và hội thảo học tập đi kèm.
You can also add international work experience to your résumé while earning credit by participating in an internship placement and accompanying academic seminar.
Bạn cũng có thể thêm kinh nghiệm làm việc quốc tế vào hồ sơ của bạn trong khi kiếm được tín dụng bằng cách tham gia vào một vị trí thực tập và hội thảo học tập đi kèm.
You can too add international work expertise to your résumé while earning credit by taking part in an internship placement and accompanying academic seminar.
Khách hàng có thể trả tiền cho bạn thật dễ dàng: Khi làm việc quốc tế, điều quan trọng là bạn không chỉ chấp nhận nhiều hình thức thanh toán, nhưng mà bạn làm cho nó đơn giản để cho khách hàng để trả tiền.
Make It Easy For Clients To Pay You: When working internationally, it's important that you not only accept multiple forms of payment, but that you make it simple for clients to pay.
Hãy bắt đầu sự nghiệp của bạn bằng cách đạt được kinh nghiệm làm việc quốc tế với một thực tập học kỳ tại Barcelona, trung tâm kinh tế và văn hóa của bán đảo Iberia.
Get a head start on your career by gaining international work experience with a semester internship in Barcelona, the economic and cultural hub of the Iberian Peninsula.
Khi tốt nghiệp chương trình này, bạn được chuẩn bị hoàn hảo cho một môi trường làm việc quốc tế trong khoa học đời sống
As a graduate of this programme, you are thus perfectly prepared for an international job environment within the life sciences and are able to
Thông qua chương trình Co- op của Seattle Central, sinh viên quốc tế có thể được nhận tín chỉ đại học về kinh nghiệm làm việc quốc tế, thực tập,
Through Seattle Central's Co- op program, students can earn college credit for international work experiences, internships, or volunteer activity, as well as other travel/study
chuẩn bị hoàn hảo cho một môi trường làm việc quốc tế trong khoa học đời sống
you are perfectly prepared for a senior position within an international job environment within life sciences
một môi trường làm việc quốc tế, nơi bạn sẽ tiếp xúc với nhiều sinh viên
your education will resemble an international working environment, where you will come into contact with a diverse range of students
Tại Buenos Aires, bạn có thể thêm kinh nghiệm làm việc quốc tế vào hồ sơ của bạn trong khi kiếm được tín dụng bằng cách tham gia vào một vị trí thực tập và hội thảo học tập đi kèm.
In Buenos Aires, you can add international work experience to your résumé while earning credit by participating in an internship placement and accompanying academic seminar.
Chúng tôi có khách hàng từ khắp nơi trên thế giới và ngày càng làm việc quốc tế bao gồm cả những nơi
We have clients from all over the world and increasingly work internationally including places like Moscow,
quản lý dịch vụ công nghệ thông tin trong môi trường làm việc quốc tế.
ICT expert for managing business-driven ICT development projects and managing ICT services in the international working environment.
Bạn cũng có thể thêm kinh nghiệm làm việc quốc tế vào sơ yếu lý lịch của bạn trong khi kiếm được tín dụng bằng cách tham gia vào một vị trí thực tập và hội thảo học tập kèm theo…[-].
You can also add international work experience to your résumé while earning credit by participating in an internship placement and accompanying academic seminar…[-].
quản lý kinh doanh áp dụng mô hình ICT ở môi trường làm việc quốc tế.
an ICT expert for managing business-driven ICT development projects and managing ICT services in the international working environment.
Results: 104, Time: 0.0274

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English