LÀM VIỆC TỐT HƠN in English translation

work better
hoạt động tốt
làm việc tốt
do a better job
làm tốt công việc
làm việc tốt
thực hiện tốt công việc
thực hiện tốt việc
do better
làm tốt
làm điều tốt
làm điều thiện
làm điều lành
làm lành
làm việc thiện
làm lợi
làm giỏi
thực hiện tốt
làm đẹp
to work better
để làm việc tốt
để hoạt động tốt
tác tốt
better workplace
nơi làm việc tốt
works better
hoạt động tốt
làm việc tốt
working better
hoạt động tốt
làm việc tốt
worked better
hoạt động tốt
làm việc tốt
did a better job
làm tốt công việc
làm việc tốt
thực hiện tốt công việc
thực hiện tốt việc
to work well
để làm việc tốt
để hoạt động tốt
tác tốt

Examples of using Làm việc tốt hơn in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Một số có thể làm việc tốt hơn tại một bàn trong phòng của họ.
Some people may work best at their desk.
CBDa và CBD làm việc tốt hơn khi hoạt động cùng nhau.
THC and CBD work best when taken together.
Chúng làm việc tốt hơn khi kết hợp với nhau.
And they work best when they're combined.
Cô cho biết cô sẽ làm việc tốt hơn trong khoảng thời gian này.
I told you I would be doing better this time around.
Bạn làm việc tốt hơn khi bị áp lực.
You work best when you're under pressure.
Nâng cấp kỹ năng của bạn để làm việc tốt hơn và don' t mất khách hàng.
Upgrade your skill for better work and don't lost clients.
Làm việc tốt hơn trong một đội.
Work best together on a team.
Tạo thói quen làm việc tốt hơn với Microsoft MyAnalytics.
Build better work habits with Microsoft MyAnalytics.
Cô cho biết cô sẽ làm việc tốt hơn trong khoảng thời gian này.
I told you I'd be doing better this time around.
Một không gian ngăn nắp cũng có thể khiến bạn làm việc tốt hơn.
A limited open space may work best for you.
Barkley đã có một mối quan hệ làm việc tốt hơn với Harry S.
Barkley had a good working relationship with Harry S.
Luôn phấn đấu để làm việc tốt hơn.
Always fight for better work.
Bạn có thể chủ động đấu tranh cho các cơ hội làm việc tốt hơn.
They can take the initiative to fight for better work opportunities.
Luôn phấn đấu để làm việc tốt hơn.
Always strive for better work.
Cho phép người dùng cùng nhau làm việc tốt hơn theo nhóm và dự án.
Allow your users to work better together on teams and projects.
Windows 98 được mô tả là hệ điều hành“ Làm Việc Tốt Hơn, Giải Trí Tốt Hơn.”.
Microsoft describes Windows 98 as system that“Works Better, Plays Better.”.
Hầu hết mọi người làm việc tốt hơn dưới áp lực.
A lot of people work best under pressure.
Họ cần làm việc tốt hơn”.
They need to do a better job.”.
Làm việc tốt hơn với bạn bè của bạn.
You work better with friends.
Bạn có xu hướng làm việc tốt hơn một mình hoặc với người khác?
Have you noticed whether you work better alone or with others?
Results: 644, Time: 0.0467

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English