LÂU DÀI VÀ KHỎE MẠNH in English translation

long and healthy
lâu dài và khỏe mạnh
lâu và khỏe mạnh
dài và khỏe
thọ và khỏe mạnh
lâu dài và lành mạnh
lâu dài và khoẻ mạnh

Examples of using Lâu dài và khỏe mạnh in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
bạn sẽ học cách sống một cuộc sống năng suất cao, lâu dài và khỏe mạnh.
instant solutions to several of your concerns about infectious diseases, and you will learn to live a highly productive, long and healthy life.
Cô giải thích những gì là giúp đỡ những gì có hại cho một cuộc sống lâu dài và khỏe mạnh, cũng đánh giá cuộc sống một cách đầy đủ linh hoạt.
She explains what is help and what is harmful for a healthy and long life, and also evaluates life in all its fullness and versatility.”.
Đó là một ý tưởng khoa học còn nhiều hồ nghi, nhưng một số người sẵn sàng chi nhiều tiền với hy vọng một ngày nào đó họ có thể trở lại với một cuộc sống lâu dài và khỏe mạnh.
It's a scientifically dubious idea, but some people are willing to pay a lot of money in the hopes that one day they can come back for a long and healthy life.
Cấy ghép nha khoa là lựa chọn tốt nhất, một Implant sẽ thay thế răng đã mất cùng lúc ngăn ngừa tiêu xương bảo đảm sự tồn tại lâu dài và khỏe mạnh của răng hai bên.
Implant tooth is the best option, an implant will replace lost teeth at the same time prevent bone loss to ensure the long-term and healthy existence of the teeth on both sides.
dẫn tới một cuộc sống lâu dài và khỏe mạnh hơn.
is linked with a longer and healthier life.
dài là biểu tượng của cuộc sống lâu dài trong truyền thống Trung Quốc, nỗ lực ghi lại mì dài nhất là một cách để công ty mong muốn người già một cuộc sống lâu dài và khỏe mạnh,"- Lei Xueqian,
A long noodle is a symbol of long life in Chinese tradition, and the longest noodle record attempt was one way for the company to wish the elderly a long and healthy life,"- Lei Xueqian,
tràn đầy năng lượng hơn- cho một cuộc sống lâu dài và khỏe mạnh hơn.
making you feel younger and more energetic- for a potentially longer and healthier life.
Trong khi giới khoa học tiếp tục tranh luận về chuyện cơ thể của chúng ta thật sự có thể sử dụng bao nhiêu trong số rất nhiều chất chống ô- xy hóa từ thực phẩm dùng hiệu quả đến đâu, nhiều nghiên cứu đáng tin cậy chỉ rõ mối liên kết mật thiết giữa những thực phẩm chứa đầy chất chống ô- xy hóa với một cuộc sống lâu dài và khỏe mạnh.
While there's ongoing debate about how many of the large variety of food-derived antioxidants our bodies can actually use and how efficiently we can use them, a convincing pile of research points to a strong connection between foods loaded with antioxidants and a longer, healthier life.
Nhưng bà đã sống một cuộc sống lâu dài và khỏe mạnh.
Yes, she lived a long and healthy life.
Bí mật cho cuộc sống lâu dài và khỏe mạnh là đừng căng thẳng.
The Secret to a long and healthy life is to be stress-free.
Vậy làm sao họ có cuộc sống lâu dài và khỏe mạnh đến thế?
How did she live such a long and healthy life?
Nhờ có nó, bạn sẽ có một cuộc sống lâu dài và khỏe mạnh.
If you have that, you will have a long and healthy life.
Tất cả những gì còn lại là chúc bạn một cuộc sống lâu dài và khỏe mạnh!
All that remains is to wish you a long and healthy life!
Vitamin B3 có thể trở thành bí mật cho một cuộc sống lâu dài và khỏe mạnh?
Could Vitamin B3 Be the Secret to a Long and Healthy Life?
Cách để có một cuộc sống lâu dài và khỏe mạnh với bệnh tiểu đường type 2.
Ways To Lead A Long And Healthy Life With Type 2 Diabetes.
Chúng ta nên ăn những thực phẩm nào để có một cuộc sống lâu dài và khỏe mạnh?
What should we be eating to live a long and healthy life?
Chúng ta nên ăn những thực phẩm nào để có một cuộc sống lâu dài và khỏe mạnh?
What do we need to eat in order to live a long and healthy life?
Bí mật cho một cuộc sống lâu dài và khỏe mạnh là hãy sống thoải mái, không căng thẳng.
The Secret to a long and healthy life is to be stress-free.
Trong nhiều thế kỷ, mọi người đã tìm kiếm bí mật cho một cuộc sống lâu dài và khỏe mạnh.
For centuries, people have looked for the secret for a long and healthy life.
Điểm mấu chốt: Nếu bạn muốn sống một cuộc sống lâu dài và khỏe mạnh, bạn cần phải năng động.
Bottom line: If you want to live a long and healthy life, you need to be active.
Results: 519, Time: 0.0229

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English