Examples of using Léopold in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
khi nó được đổi theo tên của Léopold Sédar Senghor,
bảng vẽ cho triển lãm được thực hiện bởi năm mươi nghệ sĩ bao gồm Albert Gleizes, Léopold Survage, Jacques Villon,
Bức tranh là một trong một loạt tranh khỏ thân nữ được tạo ra cho Léopold Zborowski; nổi tiếng gây ra vụ tranh cãi gần một thế kỷ trước khi chúng được trưng bày tại triển lãm đầu tiên; và duy nhất của Modigliani tại Galerie Berthe Weill ở Paris.
Philippe Léopold Louis Marie,
tổ hợp Espace Léopold/ Leopoldwijk ở Brussels,
chu ân lai và léopold sédar senghor.
khi Vua Léopold III và Hoàng hậu Astrid thị sát con tàu trong một giờ vào ngày 8 tháng 7.
chính phủ dưới sự ảnh hưởng của các nhà lãnh đạo châu Phi, Léopold Sédar Senghor của Senegal,
( đổi hướng từ Léopold II của Bỉ).
Như những bài thơ của Léopold Sédar Senghor.
KHỎA THÂN ĐEN( FEMME NOIRE), thơ của Léopold Sédar Senghor.
Quỹ Charles Léopold Mayer vì Sự tiến bộ của Loài người( FPH).
Quỹ Charles Léopold Mayer vì Sự tiến bộ của Loài người( FPH).
Doanh nhân người Pháp Léopold Bernard, người sáng lập rạp Casino Sài Gòn.
Lễ cưới của Vua Léopold I và Công chúa Louise.
Em trai Léopold Clément, Francis Stephen,
Sân bay quốc tế Léopold Sédar Senghor là sân bay phục vụ thủ đô của Senegal, Dakar.
Tháng 5 năm 1945, gia đình Léopold III được quân đội Mỹ trả tự do.
Tháng 5 năm 1945, gia đình Léopold III được quân đội Mỹ trả tự do.
Léopold Senghor được bầu làm tổng thống đầu tiên của Xê- nê- gan vào tháng 8 năm 1960.