Examples of using Lên website in Vietnamese and their translations into English
{-}
- 
                        Colloquial
                    
 - 
                        Ecclesiastic
                    
 - 
                        Computer
                    
 
Tích hợp lên website.
Không cho phép User upload script lên website.
Tại sao phải tối ưu hình ảnh trước khi đăng tải lên website.
Chúng tôi sẽ đăng lên website ngay khi nhận được đóng góp của các bạn.
Các bài viết hợp lệ được phép đăng tải lên website phải có đầy đủ các thông tin và điều kiện như sau.
Sau khi đăng ký qua website  của công ty, người dùng có thể cạnh tranh với nhiều người khác bằng cách đăng video lên website.
Khi nào danh sách sẽ được hiển thị lên website sau khi đã hoàn thành việc gửi danh sách?
Sau khi đăng ký qua website  của công ty, người dùng có thể cạnh tranh với nhiều người khác bằng cách đăng video lên website.
Năm 2011, khi ông đăng những video khoá học Machine Learning của mình lên website, đã có hơn 100.000 người đăng ký học.
một bài viết do các tình nguyện viên gửi lên website của Madsen ghi lại.
Thông thường bên IT- sau một tiến trình khá dài- mới gắn pixel đó lên website.
Đừng tiết lộ địa chỉ thứ hai cho người lạ hay đưa nó lên website.
Thông thường bên IT- sau một quá trình khá dài- mới gắn pixel đó lên website.
YouTube là tiêu điểm thu hút các hacker bởi vì người dùng thường lên website này trong một khoảng thời gian dài.
Ví dụ, sự cáo lỗi giả về sự di chuyển tượng đài đã được đưa lên website của một đảng chính trị.
thông báo lên website cho các Thành viên và các Đối tác biết.
Các câu hỏi thường gặp của khách hàng liên quan đến sản phẩm bình nước nóng sẽ được trả lời trực tiếp bởi các chuyên gia Ferroli và đăng tải lên website của công ty.
Tất cả thông tin người dùng sau đây gọi là thành viên đăng tải lên website chỉ mang tính chất tự tham khảo. Tipstervn.
Video tải lên  YouTube có thể đặt ở chế độ“ Riêng tư”, khiến nội dung này không xuất hiện công khai lên website hay kết quả tìm kiếm.
hình ảnh đưa lên website.