LÒNG MÌNH in English translation

your heart
trái tim của bạn
tim
trái tim anh
lòng
lòng bạn
trái tim con
trái tim cô
tâm hồn bạn
trái tim cậu
con tim bạn
his lap
lòng ông
đùi ông
đùi anh ta
lòng anh
đùi mình
lòng cậu ta
lòng mình
lòng ngài
to satisfy his
lòng mình
để thỏa mãn sự
her womb
bụng mẹ
lòng mẹ
tử cung của cô
lòng bà
bụng cô
bụng bà
cung lòng của mẹ
bụng dạ của mình
bụng nàng
her bosom
lòng mình
ngực nàng
ngực cô
her crush
my soul
linh hồn tôi
tâm hồn tôi
lòng tôi
hồn con
hồn em
tim tôi
hồn anh
pleases herself
your hearts
trái tim của bạn
tim
trái tim anh
lòng
lòng bạn
trái tim con
trái tim cô
tâm hồn bạn
trái tim cậu
con tim bạn
own womb
own gratification

Examples of using Lòng mình in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Đó là cách tôi cảm thấy từ đáy lòng mình.
That's how I feel from the bottom of my heart.
Nhiều khi chúng ta không biết lòng mình.
Sometimes we do not know our own heart.
chúng ta phải mở lòng mình cho Người.
we must open our heart to Him.
Mỗi người chúng ta phải phải trả lời câu hỏi này trong tận đáy lòng mình.
Each one must answer this in the depths of his heart.
Nếu nó ăn cắp đặng phỉ lòng mình khi đói khát;
If he steals to satisfy himself* when he is hungry.
Và tôi luôn tự hỏi lòng mình.
I always asking myself in my heart.
Tôi rất biết ơn ông Gröning từ đáy lòng mình.
I am grateful to Mr. Gröning from the bottom of my heart.
Đó là những điều tôi mong muốn từ tận đáy lòng mình.
But it is what I wished for from the bottom of my heart.
Anh ấy thực sự yêu cô từ tận đáy lòng mình.
He truly loves you from the bottom of his heart.
Vậy hãy atích lũy những lời này vào lòng mình.
Therefore treasure up these words in thy heart.
Bạn đã bao giờ nói ra hết những lời yêu thương từ đáy lòng mình?
Have you ever cried out these words from the depths of your heart?
lớn hay nhỏ, trong lòng mình?
big or small, in our gut?
Bởi băng đá trong lòng mình.
From the ice inside your soul.
Trước hết hãy nhìn vào lòng mình.
Look first in your own heart.
Đó là những điều tôi mong muốn từ tận đáy lòng mình.
That's what I wish for from the bottom of my heart.
Đó là khoảnh khắc khi bạn tìm thấy nó trong lòng mình.
An era when you felt it in your soul.
hãy nói từ đáy lòng mình.
speak from the bottom of your heart.
Tôi đang rất thành thật luôn từ tận đáy lòng mình.
I look up to you. I'm being completely honest from the bottom of my heart.
Thưa cha, con không thể phớt lờ tiếng lòng mình đang thét gào được nữa.
Father, I can no longer ignore the cries of my heart.
Bạn đã bao giờ nói ra hết những lời yêu thương từ đáy lòng mình?
Have you ever uttered it from the bottom of your heart?
Results: 900, Time: 0.0595

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English