Examples of using Lòng mình in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Đó là cách tôi cảm thấy từ đáy lòng mình.
Nhiều khi chúng ta không biết lòng mình.
chúng ta phải mở lòng mình cho Người.
Mỗi người chúng ta phải phải trả lời câu hỏi này trong tận đáy lòng mình.
Nếu nó ăn cắp đặng phỉ lòng mình khi đói khát;
Và tôi luôn tự hỏi lòng mình.
Tôi rất biết ơn ông Gröning từ đáy lòng mình.
Đó là những điều tôi mong muốn từ tận đáy lòng mình.
Anh ấy thực sự yêu cô từ tận đáy lòng mình.
Vậy hãy atích lũy những lời này vào lòng mình.
Bạn đã bao giờ nói ra hết những lời yêu thương từ đáy lòng mình?
lớn hay nhỏ, trong lòng mình?
Bởi băng đá trong lòng mình.
Trước hết hãy nhìn vào lòng mình.
Đó là những điều tôi mong muốn từ tận đáy lòng mình.
Đó là khoảnh khắc khi bạn tìm thấy nó trong lòng mình.
hãy nói từ đáy lòng mình.
Tôi đang rất thành thật luôn từ tận đáy lòng mình.
Thưa cha, con không thể phớt lờ tiếng lòng mình đang thét gào được nữa.
Bạn đã bao giờ nói ra hết những lời yêu thương từ đáy lòng mình?