Examples of using Lấy vài in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Chú sẽ lên tầng, lấy vài thứ.
Họ lấy vài cái thùng nát,
Lấy vài người. Stubbs.
Vào nhà bếp lấy vài cái cán chổi.
Họ lấy vài cái xương từ hông để trám lên cổ.
Stubbs. Lấy vài người.
Tôi có thể giúp ông lấy vài quyển sách.
Họ lấy vài cái thùng nát,
Vậy hãy để tôi lấy vài cái bát vỡ.
Xin lỗi, em phải lấy vài thứ.
Họ lấy vài cái xương từ hông để trám lên cổ.
Cậu nên lấy vài thứ.
Và cậu lấy vài thứ đồ à?
Điều đầu tiên em muốn làm ở đại dương là lấy vài mẫu vật.
Như anh yêu cầu, Frank, chúng tôi lấy vài mẫu vải từ áo khoác của Nordberg.
Và cậu lấy vài thứ đồ à?
Gã lấy vài ngụm.
Họ lại lên, lấy vài hộp cũ,
Gặp người nhà, lấy vài cái bánh kẹp.
Chà, có lẽ ta đã lấy vài thứ đồ quý giá khỏi tay bọn họ.