Examples of using Lỗ tai in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
đi thẳng vào lỗ tai của bạn.
Ta liền cho cắn ngươi lỗ tai.".
Ê, để tay lên lỗ tai.
Vậy thì tại sao chúng ta lại xỏ lỗ tai?
Vùng nông thôn Brazil có phong tục thú vị là kéo lỗ tai.
Là muốn đặt một đôi mắt một đôi lỗ tai ở Nhị phòng ư?
Chỉ sử dụng để bao phủ phía ngoài lỗ tai của bé.
Trên đầu hay lỗ tai?
Trên đầu hay lỗ tai?
Nó kiểu như tiếng máy khoan trong lỗ tai.
Bỏ ngón tay ra khỏi lỗ tai ngay!
Cắt tóc và bấm lỗ tai.
Bỏ ngón tay ra khỏi lỗ tai ngay!
Tao bảo:" Nhét ngón tay vào lỗ tai".
Không, không phải sau lỗ tai.
Một con Microchip cấy vào sau lỗ tai.
Trong kịch nói là ngài giấu nó ở trong lỗ tai.
Tôi đang cố thông lỗ tai.
Con voi sợ con muỗi chui vào lỗ tai.
Hay làm thế nào mà các họa sĩ biết kiểu dáng, hay loại lỗ tai, môi nào mà đắp lên trên những mảnh vỡ của hộp sọ hay nguyên cả một hộp sọ?