Examples of using Lớn hơn của mỹ in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Kinh tế của Mỹ thì lớn hơn của Mỹ.
Thị trường xe ở Trung Quốc, hiện nay lớn hơn của Mỹ, là một nguyên nhân cho sự tăng trưởng[ của thị trường xe điện].
Oasinhtơn trong lịch sử đã bị cáo buộc lợi dụng Pakixtan vào những lúc cần thiết và sau đó bỏ rơi nước này để theo một chính sách ủng hộ quan hệ vững chắc hơn với Ấn Độ nhằm phục vụ chương trình nghị sự chiến lược lớn hơn của Mỹ.
Mô hình phát triển Đổi Mới của Việt Nam là một nhân tố quan trọng trong chiến lược lớn hơn của Mỹ nhằm kéo Triều Tiên ra khỏi tình trạng tự cô lập như một phần của tiến trình phi hạt nhân hóa", Carlyle Thayer, nhà khoa học chính trị tại Đại học New South Wales bình luận.
Mattis trông đợi sự hiện diện dân sự lớn hơn của Mỹ ở Syria.
Mattis trông đợi sự hiện diện dân sự lớn hơn của Mỹ ở Syria.
đang hoan nghênh một vai trò lớn hơn của Mỹ trong khu vực.
Trung Quốc sẽ không mạo hiểm bất ổn hay chiến tranh một khi nhận thấy kết cục cuối cùng sẽ là vai trò lớn hơn của Mỹ tại khu vực.
Thứ nhất, Biển Đông chỉ là một phần trong một chiến lược lớn hơn của Mỹ hướng tới châu Á- Thái Bình Dương.
Nhưng giả sử rằng nền kinh tế của Trung Quốc lớn hơn của Mỹ theo bất cứ cách đo lường nào.
Các cuộc đàm phán về sự hiện diện quân sự lớn hơn của Mỹ ở Biển Đông được đưa ra khi tranh chấp lãnh thổ giữa Trung Quốc và Philippines đang nóng lên.
Chúng tôi muốn các nhà sản xuất đã có một sự hiện diện lớn hơn của Mỹ, nhưng ít bên ngoài điện thoại trông thật sự tuyệt vời ở đây.
Hệ thống năng lượng rẻ hơn này có thể hỗ trợ 158% nền kinh tế lớn hơn của Mỹ tất cả không cần dầu và than đá, cũng không cần năng lượng nguyên tử.
Cũng hãy chắc chắn để có một cái nhìn tại trang Sòng bạc trực tuyến Hoa Kỳ cho các sòng bạc trực tuyến lớn hơn của Mỹ.
Hệ thống tài chính của nước này có quy mô khổng lồ, với nguồn cung tiền lớn hơn của Mỹ và chiếm hơn 20% của toàn thế giới.
Người Kurd tại Syria sẽ phải đợi những thông tin chi tiết hơn về vai trò của họ trong kế hoạch lớn hơn của Mỹ tại Trung Đông.
Một thông tin gây lo ngại khác là dự báo nhu cầu ethanol của Trung Quốc sẽ không tăng, sau khi Bắc Kinh cho biết sẽ không tăng hạn ngạch ngũ cốc nhập khẩu có thuế suất thấp để phù hợp với lượng xuất khẩu lớn hơn của Mỹ./.
Các mối quan hệ Mỹ- Lào đã nồng ấm hơn trong những năm gần đây như một phần của sự tái cân bằng sang châu Á lớn hơn của Mỹ, sau những thập kỷ nghi ngờ lẫn nhau sau khi Chiến tranh Việt Nam kết thúc vào năm 1975.
Tuy nhiên, những tuyên bố của các ứng cử viên tổng thống đảng Cộng hòa Donald Trump và đảng Dân chủ Hillary Clinton đã làm xói mòn những hy vọng cho một vai trò lớn hơn của Mỹ trong khu vực.
Iqbal Athas, một nhà phân tích quốc phòng kỳ cựu, cho biết thỏa thuận ACSA và các cuộc đàm phán SOFA có nghĩa là" tăng cường dấu ấn quân sự lớn hơn của Mỹ ở Sri Lanka".