Examples of using Lớn lên in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Bạn muốn dạy con để chúng lớn lên thành công,'' Kobliner nói.
Theo thời gian, đứa trẻ lớn lên và không cho bạn ôm chúng.
Lớn lên cùng nhau, anh luôn xem cô như em gái.
Khi lứa độc giả này lớn lên, họ sẽ mua sách.
Nói lớn lên.
Nhưng khi lớn lên, ông phải lựa chọn.
Hắn và tôi cùng lớn lên ở New York, như hai anh em ruột.
Ông ấy lớn lên ở Vermont, sống một cuộc sống đơn giản.
Hi vọng con lớn lên sẽ hiểu được tình yêu thương chị dành cho con.
Vì khi bác lớn lên, ai cũng muốn làm người da trắng cả.
Hai người lớn lên cùng nhau.
Em lớn lên nhiều quá.
Cứ nói lớn lên, rồi tôi sẽ để cậu thở.
Cứ nói lớn lên, và tôi sẽ để cậu sống.
Chúng tã lớn lên trên đó mà.
Lớn lên, mình sẽ không phải quay lại trường học nữa".
Lớn lên, con sẽ học được cách thôi.
Lớn lên tại Detroit, sẽ nhanh chóng thực sự trưởng thành. Yeah!
Nói lớn lên.
Con sẽ cưới… Lớn lên con sẽ cưới bạn ấy!