Examples of using Lớn với in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Vai này có ý nghĩa lớn với tôi.
Nước Đức quá lớn với Châu Âu, quá nhỏ với Thế giới.".
Nó quá lớn với HHM.
Canada vô cùng rộng lớn với dân số nhỏ.
Nước Đức quá lớn với Châu Âu, quá nhỏ với Thế giới.".
Rất lớn với cô.
Đây là điểm cộng lớn với cầu thủ 25 tuổi này.
Nó là rất lớn với rất nhiều phòng.
Gánh nặng quá lớn với một người.
Tất nhiên đây là tin cực lớn với ngành phim ảnh Trung Quốc.
Có hơi quá lớn với anh, nhưng tốt lắm.
Âm thanh đó dường như quá lớn với tôi.
Áp suất khí quyển là quá lớn với máy bay.
Có lẽ vũ trụ này quá rộng lớn với chúng ta.
Đây là khu vực đô thị lớn với 8 triệu người.
Đoan Ái nói lớn với cậu.
Asian Cup là giải đấu lớn với chúng tôi.
Mặt khác nhà này quá lớn với một.
Nhưng hơn 1t là quá lớn với mình.
James nói:“ Thành tích này có ý nghĩa rất lớn với tôi.