LỜI KHUYÊN HOẶC in English translation

advice or
lời khuyên hoặc
tư vấn hoặc
tips or
mẹo hoặc
tip hay
advise or
tư vấn hoặc

Examples of using Lời khuyên hoặc in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Bắt đầu với nhân viên tại khách sạn của bạn hỏi họ cho lời khuyên hoặc thông tin và xem nó dẫn bạn đến đâu.
Start with the staff at your hotel, asking them for recommendations or advice, and see where it leads you.
sẽ lắng nghe bạn, cho bạn lời khuyên hoặc thậm chí là buộc bạn bước ra khỏi nhà.
find somebody that will listen to you, give you advice, or even force you out of the house.
nó chứa lời khuyên hoặc ý kiến của một
and contains the advice or opinions of one
Hãy nói rõ bạn đang hỏi xin lời khuyên hoặc quan điểm, chứ không phải để người nhận quyết định thay bạn.
Make it clear you're asking for advice or perspective, not for the recipient to decide for you.
Nếu lời khuyên hoặc hành động của họ hữu ích,
If his advice or actions were helpful,
Trang này là một bài luận, nó chứa lời khuyên hoặc ý kiến của một
This essay contains the advice or opinions of one
Thậm chí nếu lời khuyên hoặc lời phê bình là xấu,
Even if the advice or criticism is bad, it's still important to
Người ấy có thể hỏi xin lời khuyên hoặc nhờ giúp đỡ trong việc đối phó với vấn đề.
He might ask for advice or for help dealing with a problem.
Hỏi các chuyên gia trong ngành công nghiệp với một lời khuyên hoặc trích dẫn để sử dụng trong phần mà bạn định xuất bản ngay.
Ask any of the industry's experts for a tip or quote to use in the piece that you're planning to publish shortly.
Bạn cũng nên xin lời khuyên hoặc đề xuất quan trọng vào buổi sáng.
It is advisable to ask for advice or bring forward a concrete proposition or important information as early as the morning.
Gần 75% người tìm kiếm lời khuyên hoặc khuyến nghị sản phẩm trên phương tiện truyền thông xã hội trước khi họ đưa ra quyết định mua hàng.
Nearly 75% of people search for advice or product recommendations on social media before they make a purchase decision.
nó chứa lời khuyên hoặc ý kiến của một hoặc nhiều thành viên Wikipedia.
explanation containing the advice or opinions of a number of Wikipedia contributors.
nó chứa lời khuyên hoặc ý kiến của một
containing the advice or thoughts of one
Họ không màng đến lời khuyên hoặc các suy nghĩ của bạn và gạt bạn ra khỏi kế hoạch của cả nhóm.
They dismiss your advice or thoughts and leave you out of group plans.
Thông tin có trong Freemeteo sẽ không được hiểu là lời khuyên hoặc khuyến khích thực hiện hoặc không phải là hành động cụ thể đối với người dùng.
The information contained in Freemeteo shall not be construed by its users as an advice or an incitement to perform or not a particular act.
Hơn một lời khuyên hoặc đương sự cũng đã bị kiện vì không tiết lộ tất cả các thông tin có liên quan đến các nhà tài trợ của bên thứ ba trong quá khứ.
More than one counsel or litigant has also been sued for failing to disclose all relevant information to third-party funders in the past.
Liệu chúng ta có thể đưa ra lời khuyên hoặc huấn luyện để giúp họ vượt qua những khó khăn này?
Could we reach them with advice or training that would help them through these struggles?
Khi có người tìm đến bạn trong lúc họ gặp phải một vấn đề, bạn thường không đưa ra lời khuyên hoặc ý kiến trừ phi họ yêu cầu.
When a person confides in you, they are not usually looking for advice or problem-solving unless they specifically ask for it.
Nuôi một đứa trẻ là công việc khó khăn, và không một lời khuyên hoặc chuẩn bị có thể thay đổi điều đó.
Raising a kid is hard work, and no level of advice or preparation can alter that.
Nuôi một đứa trẻ là công việc khó khăn, và không một lời khuyên hoặc chuẩn bị có thể thay đổi điều đó.
Raising a youngster is hard work, and no level of advice or preparation may change that.
Results: 255, Time: 0.0287

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English