Examples of using Lời in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Ngược lại, Chúa Giê- xu Christ kính trọng Lời của Đức Chúa Trời.
Nói với em con muốn gì bằng lời, không phải bằng nắm đấm.”.
Nghe những lời đó chỉ làm cho tôi làm việc chăm chỉ hơn.
Tôi lựa lời cẩn thận hết mức có thể.
Lời bài hát: Space Truckin'.
Sau khi dứt lời, Massas nhìn Lim
Lời làm tổn thương hắn.
Em cho biết, lời nói của ông Obama là không đủ.
Lạy Chúa, Lời Chúa có thể biến thế gian thành một nơi thật sự tráng lệ.
Lời bài hát" whole lotta love".
Hãy nói bằng lời và máu của ta.
Lời rất ý nghĩa.
Cách tốt nhất để giữ lời là đừng bao gìờ hứa.".
Họ phải mang lời của Người đến với những kẻ khác.
Hãy nhớ lời ta, chúng ta sẽ tái chiến Napoleon trước khi quá già!
Lời ban niềm hy vọng cho con.*.
Lời bài hát: Whatcha Think.
Chúng vâng lời tôi và học tốt.
An8} Nếu không giữ lời, tôi sẽ báo cáo đấy nhé.
Em mong là anh đã trả lời thư và mời cô ấy tới chơi.