Examples of using Lời chào in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Làm thế nào để loại bỏ lời chào từ tên các tế bào trong Excel?
Lời chào trong voicemail.
Lý do là đến thăm đền thờ là một lời chào.
Lời chào/ Tên*.
Đó chắc là lời chào của họ đấy.
Aloha không chỉ là một lời nói hay lời chào.
Bên ngoài chủ đề này: lời chào Didier!
Ở Tây Tạng, thè lưỡi là một lời chào.
Lời chào rất cần thiết.
Ta đã rất nôn nóng muốn nói lời chào với nhóc đó.".
Giản dị như một lời chào.
Địa chỉ và lời chào.
Lời chào từ“ người quen” cũ.
Địa chỉ và lời chào.
Anh thế nào" là một lời chào.
Sức mạnh của lời chào.
Đó là một lời chào.
Địa chỉ và lời chào.
Lời Chào Đặc Biệt Trong Tháng( Tháng 4, 2010).
Daley Blind nói lời chào.