THY WORD in Vietnamese translation

[ðai w3ːd]
[ðai w3ːd]
lời ngài
his word
my lord
his speech
his promises
lời chúa
word of the lord
divine word
thy word
god's word
god's promises
jesus said
lord's prayer
lời của bạn
your word
your answer
your advice
you have said
your statement
lời của cha
my word

Examples of using Thy word in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Ecclesiastic category close
  • Colloquial category close
  • Computer category close
Now, heavenly Father this is Thy Word.
Giờ này, Lạy Cha Thiên Thượng đây là Lời Ngài.
Lord, remember thy word.".
Cha, nhớ được lời của ngươi.".
I wait for Thy Word.".
Ta sẽ chờ ngươi câu nói này.".
He declared,‘Thy word is truth.'.
Hắn nói," Lời nàng nói cũng là lời nói thật.
But thy word must be fulfilled.
Nhưng lời của Ngài phải được ứng nghiệm.
Father, Thy Word is Truth!".
Cha, lời con nói là sự thật!”.
Thy word, El, is wise;
Lời của Ngài, ôi Thiên Chúa El, là khôn.
(John 8:32)"Thy word is truth.".
Lời của Ngài là sự thật.
To live according to Thy word.
Và quyết tâm sống theo Lời của Ngài.
Remember Jesus said,“Thy word is truth.”.
Chúa Giêsu đã nói, từ ngữ của Thy là sự thật.
By Thy Spirit and Thy Word!
Với Thánh- linh và lời của Ngài!”!
Thy Word is a lamp for my feet
Lời Ngài là ngọn đèn cho chân tôi,
Thy word have I hid in mine heart, that I might not sin against thee.
Tôi đã giấu lời Chúa trong lòng tôi, Ðể tôi không phạm tội cùng Chúa..
Lord, now lettest thou thy servant depart in peace, according to thy word; for mine eyes have seen thy salvation…”(Luke 2: 29-30 RSV).
Lạy Chúa, bây giờ xin Chúa cho tôi tớ Chúa được qua đời bình an, theo như Lời Ngài; vì con mắt tôi đã thấy sự cứu vớt của Ngài”( câu 29- 30).
Thy Word have I hid in mine heart, that I might not sin against Thee. Psalms 119:11.
Tôi đã giấu lời Chúa trong lòng tôi, Ðể tôi không phạm tội cùng Chúa. Thi thiên 119: 11.
Lord, now lettest thou thy servant depart in peace, according to thy word.
Lạy Chúa, bây giờ xin Chúa cho tôi tớ Chúa được qua đời bình an, theo như lời Ngài;
my feet from every evil way, that I might keep thy word.
vì vậy mà tôi có thể giữ lời của bạn.
I have given them thy word and the world has hated them because they are not of the.
Đã ban cho họ[ các môn đệ] lời của Cha và thế gian đã ghét họ vì họ không thuộc.
Thy word is a lamp unto my feet,
Lời Chúa là ngọn đèn cho chơn tôi,
But God's Word endures:“For ever, O Lord, thy word is settled in heaven”(Psalm 119:89).
Và trước giả Thi Thiên nói,“ Hỡi Đức- giê- hô- va, lời Ngài được vững lập đời đời trên trời”( Thi Thiên 119: 89).
Results: 72, Time: 0.0421

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese