THY GOD in Vietnamese translation

[ðai gɒd]
[ðai gɒd]
trời ngươi
thy god
ðức chúa trời ngươi
thy god
đức chúa trời ngươi
your god
ðức chúa trời
god hath
lord
thy god
elohim
god's house
of god , saying
behold , god
yahweh , the god
thou god
godgarden of god
thượng đế của ngươi
thy god
thiên chúa của ngươi
your god
lord thy god
thiên chúa của con
my god
thy thiên chúa

Examples of using Thy god in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Ecclesiastic category close
  • Colloquial category close
  • Computer category close
Behold, the heaven and the heaven of heavens is the LORD's thy God, the earth also, with all that therein is.
Kìa, trời và các từng trời cao hơn trời, đất và mọi vật ở nơi đất đều thuộc về Giê- hô- va Ðức Chúa Trời ngươi.
Darby(i) 23 But Jehovah thy God will give them up before thee,
Và Yavê Thiên Chúa của ngươi sẽ phó nộp chúng trước mặt ngươi
And there is nothing that the Lord thy God shall take in his heart to do but what he will do it.
Và chẳng có điều gì Chúa, Thượng Đế của ngươi, quyết định để làm ngoại trừ Ngài sẽ alàm việc đó.
Thou shalt fear the LORD thy God, and serve him, and shalt swear by his name.
Ngươi phải kính sợ Giê- hô- va Ðức Chúa Trời ngươi, phục sự Ngài, và lấy danh Ngài mà thề.
My soul, now that the cool of the day has come, retire awhile and hearken to the voice of thy God.
Hỡi linh hồn ta, bây giờ đã chiều mát rồi hãy rút lui một khoản thời gian để lắng nghe tiếng của Đức Chúa Trời ngươi.
I am the Lord thy God, and I gave unto thee,
Ta là Chúa Thượng Đế của ngươi, và ta ban cho ngươi,
Thou shalt worship the Lord thy God, and Him only shalt thou serve,' Jesus said(Matthew 4:10).
Ngươi phải thờ phượng ChúaThiên Chúa của ngươi, và chỉ thờ phượng một mình Người mà thôi”, Chúa Giêsu đã trả lời Satan như thế( Mt 4, 10).
Thou shalt remember Jehovah thy God; for it is He that giveth thee power to get wealth.".
Ngươi chớ nhớ Chúa thy Thiên Chúa: đối với nó là ông giveth thee quyền lực để có được sự giàu có.".
O Israel, return unto the LORD thy God; for thou hast fallen by thine iniquity.
Hỡi Y- sơ- ra- ên, hãy trở lại cùng Giê- hô- va Ðức Chúa Trời ngươi, vì ấy là tại tội lỗi ngươi làm cho ngươi sa ngã.
If we are trying to do His Will, we are obeying the commandment,“Thou shalt love the Lord thy God.”.
Nếu chúng ta cố gắng để làm theo ý Ngài chúng ta vâng theo điều răn“ ngươi hãy yêu mến Đức Chúa Trời ngươi”.
and the Lord thy God shall give thee answer to thy prayers, D&C 112:10.
rồi Chúa Thượng Đế của ngươi sẽ đáp lại những lời cầu nguyện của ngươi, GLGƯ 112: 10.
I asked the ocean and the depths and all that lives in them, and they answered me: We are not thy God.
Tôi đã hỏi biển khơi, vực thẳm và những loài bò sát, chúng đều trả lời:‘ Chúng tôi không phải là Thiên Chúa của ngươi.
God's people are commanded"to worship the Lord thy God and Him only.".
Người của Đức Chúa Trời rằng: Xin hãy nài xin Giê- hô- va Đức Chúa Trời ngươi và.
For behold, he has put it into their hearts to get thee to tempt the Lord thy God, in asking to translate it over again.
Vì này, nó đã xúi giục lòng chúng để bắt ngươi thử Chúa Thượng Đế của ngươi, bằng cách yêu cầu phiên dịch lại.
Get thee hence Satan: for it is written,“Thou shalt worship the Lord thy God, and Him only shalt thou serve.”'.
Đức Giêsu nói với tên quỷ rằng:“ Đã có lời chép rằng: Ngươi phải bái lạy Đức ChúaThiên Chúa của ngươi, và phải thờ phượng một mình Người mà thôi.".
Ezra, after the wisdom of thy God, that is in thine hand.
E- xơ- ra, tùy theo sự khôn ngoan của Đức Chúa Trời ngươi, đã có trong tay ngươi,.
the living creeping things, and they answered,“We are not thy God.
chúng đều trả lời:‘ Chúng tôi không phải là Thiên Chúa của ngươi.
Behold, the heaven and the heaven of heavens is the LORD's thy God, the earth also, with all that therein is.
Kìa, trời và các từng trời cao hơn trời, đất và mọi vật ở nơi đất đều thuộc về Giê- hô- va Đức Chúa Trời ngươi.
I am the Lord thy God, I am more intelligent than they all….
Và ta là Chúa, Thượng Đế, của ngươi, ta athông minh hơn tất cả những linh hồn ấy.
Thou shalt fear the Lord thy God, and serve him, and shalt swear by his name.”.
Ngươi hãy kính sợ ChúaThiên Chúa ngươi, hãy làm tôi một mình Người và lấy danh Người mà thề”.
Results: 127, Time: 0.0554

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese