CHÚA in English translation

god
chúa
thiên chúa
đức chúa trời
thượng đế
thần
trời
ngài
gót
allah
lord
chúa
ngài
đức chúa trời
lạy
đức
trùm
thưa
tể
jesus
chúa giêsu
chúa jesus
chúa ơi
đức giêsu
chúa jêsus
chúa giê su
ðức giêsu
ngài
lạy chúa
chúa giêxu
christ
chúa kitô
kitô
chúa ơi
chúa giêsu
ky tô
đấng ky tô
chúa jesus
đức giêsu
chúa giê
cristi
goodness
trời
chúa
lòng tốt
sự tốt lành
thiện
tốt đẹp
giời
lòng nhân lành
lành
ơi
gods
chúa
thiên chúa
đức chúa trời
thượng đế
thần
trời
ngài
gót
allah
lords
chúa
ngài
đức chúa trời
lạy
đức
trùm
thưa
tể

Examples of using Chúa in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Ecclesiastic category close
  • Colloquial category close
  • Computer category close
Lạy Chúa, xin cho chúng con biết sống trong tình yêu của Chúa.
Dear Lord, teach us to live in the love of the Father.
Ngài là người giỏi, Lãnh chúa Tyrell, nhưng ta không nghĩ
You're a good man, Lord Tyrell, but I don't imagine you will have the time.
Họ mất một lúc mới dán được vào nhưng ơn Chúa, nó hoạt động- và đó là cách chúng tôi cứu tất cả mọi người.".
It took them a while to tape up but thank goodness it worked- and that's the way we saved everybody.”.
Người này ghé vào một chỗ ngồi và thở dài nhẹ nhõm khi anh ta tự nói với mình,“ Ơn Chúa, cuối cùng thì mình cũng đã tìm ra đám đông của mình.”.
The man dropped into a seat and sighed with relief as he said to himself,“Thank goodness, I have found my crowd at last.”.
Người này ghé vào một chỗ ngồi và thở dài nhẹ nhõm khi anh ta tự nói với mình,“ Ơn Chúa, cuối cùng thì mình cũng đã tìm ra đám đông của mình.”.
The man dropped into a seat and sighed with relief as he said:“Thank goodness, I have found my crowd at last.”.
Chúa đã cho đời bạn thêm một ngày nữa không phải vì bạn cần nó, mà bởi vì ngoài kia có ai đó vẫn cần đến bạn.
GOD didn't add another day in your life because you needed it, he added it because someone out there needs you.
nhắc nhở cho chúng ta phương châm của tổ quốc: Trong Chúa chúng tôi tin.
the stars are uppermost, which reminds us of our national motto,“IN GOD WE TRUST”.
Cầu nguyện là để xin Chúa ban cho ông sự khôn ngoan vì
It's to just call on God to give him wisdom because if he makes a good decision,
Thiên Chúa đã chọn bà
Oh Fatimah, Allah has chosen you
Nhờ Chúa, chúng tôi sẽ xô đổ cừu địch chúng tôi;
Through thee will we push down our enemies: through thy name
Chúa ưa sự công bình,
Thou lovest righteousness, and hatest wickedness:
Tôi luôn cầu xin Chúa ban cho tôi sức mạnh,
I always asked Him to give me strength,
Đồng đội của bạn được lòng Chúa thương xót đánh động và thế là ai cũng chiến thắng cả!
Your teammate may be touched by God's mercy as well-and everybody wins!
Thưa bà Maria, xin bà kể cho chúng tôi nghe: liệu Chúa gửi một linh hồn xuống luyện ngục hay chính linh hồn ấy quyết định xuống luyện ngục?
Maria, can you tell us now if it is God who sends a soul into Purgatory, or if the soul itself decides to go there?
Finn Chúa tể Để dòng cập nhật này có ý nghĩa,
Finn Is God In order for this status update to make any sense, I need you
Khi tâm hồn nao sờn trong mình tôi, Thì Chúa đã biết nẻo- đàng tôi. Trên con đường tôi đi,
When my spirit was overwhelmed within me, then thou knewest my path. In the way wherein I walked have they
Tác giả không cho rằng họ khinh thường Lời Chúa và chịu sự sửa phạt của Đức Chúa Trời.
It would seem to indicate that they are not serious about God, about their salvation, and about obeying God's Word.
Nghe Lời Chúa, rao giảng Đấng Christ,
We hear Christ's Word, we preach Christ,
Chúa biết họ may mắn thế nào khi có Lillian và Westcliff là hàng xóm.
Heaven knew how they had been fortunate enough to have Lillian and Westcliff as neighbors.
Nếu tôi có thể yếu đuối như các tông đồ, thì nhờ ơn Chúa, tôi cũng có thể đón nhận Thần Khí của Chúa và được biến đổi.
If I can be as weak as the apostles, with God's grace I can also embrace his Divine Spirit and be transformed.
Results: 156590, Time: 0.0577

Top dictionary queries

Vietnamese - English