Examples of using Thiên chúa in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Thiên Chúa thích nói với chúng ta.
Thiên Chúa cấm điều tương tự xảy ra ở đây.”.
Thiên Chúa có một Trái Tim.
Mặc lấy binh giáp Thiên Chúa, hầu có thể đứng vững.
Thiên Chúa lớn hơn tất cả chúng ta.
Tại sao Thiên Chúa lại rất sung sướng sau khi tạo nên người nam và người nữ?
Thiên Chúa thấy mọi sự đã làm ra quả là rất tốt đẹp!
Thiên Chúa luôn có lý do của Ngài.
Thiên Chúa là tình yêu
Thiên Chúa không phải là một tác dụng; Thiên Chúa không có nguyên nhân.
Nhưng Thiên Chúa đã đi xuống.
Nếu thật như vậy, tại sao Thiên Chúa lại sắp xếp cho Lữ gặp Như để làm gì?
Thiên Chúa đã thử thách họ và thấy họ xứng đáng với.
Là sự phản nghịch cùng Thiên Chúa, vì t1inh xác thịt.
Thiên Chúa luôn trung tín ngay cả trong sự bất trung của con người.
Trong thực tế Thiên Chúa đã sắp sẵn cho mọi người trong.
Tại sao Nước Thiên Chúa thuộc về những người giống như các trẻ em?
Thiên Chúa đã hoạt động cách rõ ràng trong cuộc sống của Billy.
Làm chứng không phải về một Thiên Chúa đã hoạt động trong quá khứ qua rồi.
Thiên Chúa ở đâu trong vô số các bi kịch xảy ra trên thế giới?