THIÊN CHÚA in English translation

god
chúa
thiên chúa
đức chúa trời
thượng đế
thần
trời
ngài
gót
allah
lord
chúa
ngài
đức chúa trời
lạy
đức
trùm
thưa
tể
divine
thiêng liêng
thần thánh
thần linh
thiên chúa
chúa
thiên thượng
thánh thiêng
thần thượng
thần thiêng
linh thiêng
christian
kitô giáo
cơ đốc
kitô hữu
cơ đốc nhân
thiên chúa giáo
ki tô giáo
kito giáo
tín hữu
gods
chúa
thiên chúa
đức chúa trời
thượng đế
thần
trời
ngài
gót
allah

Examples of using Thiên chúa in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Thiên Chúa thích nói với chúng ta.
Because God loves to speak to us.
Thiên Chúa cấm điều tương tự xảy ra ở đây.”.
Heaven forbid the same thing happens here.".
Thiên Chúa có một Trái Tim.
Because God has a heart.
Mặc lấy binh giáp Thiên Chúa, hầu có thể đứng vững.
Then you can put on God's armour and be able to stand firm.
Thiên Chúa lớn hơn tất cả chúng ta.
Because God is bigger than all of us.
Tại sao Thiên Chúa lại rất sung sướng sau khi tạo nên người nam và người nữ?
Why is God so happy after the creation of man and woman?
Thiên Chúa thấy mọi sự đã làm ra quả là rất tốt đẹp!
And God saw all that had been made was very good!
Thiên Chúa luôn có lý do của Ngài.
And God always has His reasons.
Thiên Chúa là tình yêu
Because God is Love,
Thiên Chúa không phải là một tác dụng; Thiên Chúa không có nguyên nhân.
Because God isn't an effect, He doesn't have a cause.
Nhưng Thiên Chúa đã đi xuống.
But heaven has already come down.
Nếu thật như vậy, tại sao Thiên Chúa lại sắp xếp cho Lữ gặp Như để làm gì?
If that's true, why did Allah arrange things that way?
Thiên Chúa đã thử thách họ và thấy họ xứng đáng với.
Because God tested them and found them worthy of himself….
Là sự phản nghịch cùng Thiên Chúa, vì t1inh xác thịt.
But from God's incarnation, for they are all of flesh.
Thiên Chúa luôn trung tín ngay cả trong sự bất trung của con người.
And God is always glorified, even in the midst of man's sin.
Trong thực tế Thiên Chúa đã sắp sẵn cho mọi người trong.
In fact, it is God's plan to make His Spirit available to everyone on earth.
Tại sao Nước Thiên Chúa thuộc về những người giống như các trẻ em?
Why is God's kingdom appropriate for people like those children?
Thiên Chúa đã hoạt động cách rõ ràng trong cuộc sống của Billy.
And God DID continue to work in amazing ways in Paul's life.
Làm chứng không phải về một Thiên Chúa đã hoạt động trong quá khứ qua rồi.
Christianity is not about some man who lived in the past.
Thiên Chúa ở đâu trong vô số các bi kịch xảy ra trên thế giới?
Where is God in the countless tragedies that happen in our world?
Results: 71921, Time: 0.0309

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English