LỜI KHAI in English translation

testimony
lời khai
lời chứng
bằng chứng
chứng từ
làm chứng
chứng tá
chứng ngôn
chứng cớ
minh chứng
nhân chứng
statement
tuyên bố
báo cáo
thông cáo
thông báo
phát biểu
câu
lời
nói
biết
deposition
lắng đọng
lời khai
buổi lấy lời khai
sự
buổi cung khai
confession
xưng tội
lời thú nhận
thú tội
thú nhận
giải tội
lời tuyên xưng
xưng nhận
nhận tội
lời
affidavit
bản tuyên thệ
bản khai
lời khai
bản cam kết
thệ
testified
làm chứng
chứng minh
khai
chứng nhận
ra điều trần
ra khai chứng
trần
testimonies
lời khai
lời chứng
bằng chứng
chứng từ
làm chứng
chứng tá
chứng ngôn
chứng cớ
minh chứng
nhân chứng
statements
tuyên bố
báo cáo
thông cáo
thông báo
phát biểu
câu
lời
nói
biết
depositions
lắng đọng
lời khai
buổi lấy lời khai
sự
buổi cung khai
affidavits
bản tuyên thệ
bản khai
lời khai
bản cam kết
thệ
confessions
xưng tội
lời thú nhận
thú tội
thú nhận
giải tội
lời tuyên xưng
xưng nhận
nhận tội
lời

Examples of using Lời khai in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Cảnh sát đã lấy lời khai của người vợ và mọi người trong gia đình.
The police has taken the statements of her husband and other family members.
Đây là lời khai.".
And this is a declaration.”.
Cảnh sát sẽ ghi lại lời khai của bị cáo trong những ngày tới”.
Police will record the statement of accused in the coming days'.
Kết luận này dựa trên lời khai của các nhân chứng.
This finding was based on the statements of eyewitnesses.
Núi Đỏ… Để đổi lấy lời khai. Chúng đã bắt Christopher.
They have taken Christopher… in exchange for the deposition. Red Mountain.
Họ đang lấy lời khai của mẹ và chú Trần tại đồn.
They are taking mum and uncle Chan's verbal statement at the station.
Tôi đã đọc lời khai của chị, nó rất tuyệt!
I read your deposition… and it's great!
Nên nếu cậu phải đi cho lời khai, đừng nói gì ngu ngốc.
So if you get to make a testimony, don't say anything stupid.
Lấy lời khai và để ông ta đi.
Take his statement and let him go.
Đây là lời khai do bị cáo viết.
This is the statement written by the defendant.
Lời khai của Otto Horn.
The deposition of Otto Horn.
Vì chúng ta mới có lời khai, chưa có bằng chứng.- Cái gì?
We only have the statement, not the evidence.-What?
Đó là lời khai của ông, ông Moran?
Is that your statement, Mr. Moran?
Tôi lấy được lời khai và chuyện phía Kloster
If I get you a testimony and Kloster's version,
Núi Đỏ… Để đổi lấy lời khai. Chúng đã bắt Christopher.
Red Mountain… they have taken Christopher… in exchange for the deposition.
Michela, cô đã đọc lời khai cháu cho đồng nghiệp cô.
Michela, I read the statement you gave to my colleague.
Anh có thể xem… lời khai từ nhân chứng của tôi.
You can have… the testimonies from my witness.
Lời khai của ngài hôm nay sẽ không được Nhà nước chấp nhận.
Your testimony today will not be accepted by the State.
Lấy lời khai ở nhà an toàn luôn.
Take the statement at the safe house.
Tôi cần lời khai của ông về những tội ác nói đến trong video.
I need your testimony on the crimes mentioned in the video.
Results: 1882, Time: 0.9196

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English