Examples of using Khai in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
More from Khai trường.
Phải, tôi sẽ khai.
Ồ, tớ khai chiến.
Và Tổng thống xong đời rồi. Tôi sẽ khai.
Tôi sẽ không khai.
LG U+ và Huawei khai trương TechCity tại Seoul0.
Anh ta sẽ khai bất cứ thứ gì để khỏi bị tra tấn.
Bạn cũng cần phải khai thu nhập của mình cho cục Thuế.
Năm 1985, Spitz đốt đuốc khai mạc giải Maccabiah.[ 12].
Cô ta khai rằng quỷ satan đã bảo cô ta làm như vậy.
Chúng tôi sẽ khai tại đồn cảnh sát".
Đêm đó, tôi được lệnh khai hỏa ngay trước khi cất cánh.
Tôi không thể khai tên họ tôi vì tôi không biết;
Chị cần khai cho tôi nó ở đâu.
Chúng sẽ không khai gì”'.
Trung Quốc:" Mỹ khai hỏa vào thế giới, bao gồm cả chính mình".
Khai của những người này.
Tôi sẽ khai hết những điều ngài đã làm,” ả đe dọa.
Tôi sẽ khai hết mọi điều mà tôi biết.
Tôi sẽ chẳng khai những gì tôi thấy.