Examples of using Lữ khách in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Đây là điều đang xảy ra trên bề mặt- lữ khách lạc đường, nhiều mây, nhiều sét;
Ấy thế nhưng vượt trên mọi phân biệt ấy, tất cả đều là lữ khách trong cộng đồng duy nhất của Dân Lữ Hành Thiên Chúa.
Đúng, nếu Sebastian thực sự muốn Lữ Khách, hắn sẽ không bỏ nó lại-
Tại Hy Lạp cổ đại, các cơ sở lưu trú dành cho lữ khách có thể có từ nguồn gốc từ tiếng Hy Lạp cổ“ Xenia”.
Đó là bàn tay đứt lìa của Lữ khách từ Trái Đất Thứ Nhất, ông Vincent“ Gunny” VanDyke.
Một số lữ khách ngoại quốc như Giovanni di Monte Corvino,
Lữ khách hỏi:" Làm thế nào bạn tìm thấy cuộc sống ở thị trấn cuối cùng của bạn?"?
Phụ nữ mang thai, nhân viên y tế và lữ khách cũng có thể hưởng lợi từ việc tiêm phòng cúm.
Đúng, nếu Sebastian thực sự muốn Lữ Khách, hắn sẽ không bỏ nó lại-
Ôi lữ khách, linh hồn mất ngủ nào đã lay động hồn bạn từ sâu thẳm nửa đêm?
Quay số 711 sẽ giúp cho lữ khách dễ dàng hơn trong việc sử dụng TRS bởi vì họ không cần phải ghi nhớ các số TRS trong mỗi tiểu bang.
Chúng ta đều là các lữ khách trên cùng một con đường,
Đây có phải là một thành phố tốt đẹp để ở trong một thời gian?" lữ khách hỏi:" Làm thế nào bạn tìm thấy cuộc sống ở thị trấn cuối cùng của bạn?"?
Lữ khách trả thuế VAT cho hàng hóa trong cửa hàng
Lữ khách dừng chân ở đây từ hàng thế kỷ để tỏ lòng thành kính, nhất là những ai sắp đến với cuộc sống mới.
Đây là điều đang xảy ra trên bề mặt- lữ khách lạc đường,
Nhiều lữ khách kể cả chính tác giả đã chứng kiến những ví dụ của tính không thể tổn thương này trong đó không thể có sự lừa gạt.
Lữ khách trả thuế VAT cho hàng hóa trong cửa hàng theo cách thông thường, và có thể yêu cầu hoàn lại tiền khi xuất khẩu hàng hóa.
Nhiều nông dân và lữ khách trong trấn đã gia nhập, nên giờ là hơn 4,000 rồi.
Hình ảnh cao quý của hoàng tử- lữ khách, nhà vua- người khôi phục lại truyền thống, người bảo vệ dân tộc của ông đã mang đến cho Ben sự nổi tiếng chưa từng thấy.