LỮ KHÁCH in English translation

traveler
du khách
khách du lịch
du lịch
lữ khách
hành khách
traveller
du hành
lữ hành
traveller
du khách
du lịch
hành khách
lữ khách
traveler
du hành
lữ hành
travellers
du khách
du lịch
hành khách
lữ khách
traveler
du hành
lữ hành
pilgrims
hành hương
người hành hương
lữ hành
khách lạ
người khách lữ hành
sojourner
lữ khách
người khách lạ
khách ngụ cư
travelers
du khách
khách du lịch
du lịch
lữ khách
hành khách
traveller
du hành
lữ hành
wayfarer

Examples of using Lữ khách in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Đây là điều đang xảy ra trên bề mặt- lữ khách lạc đường, nhiều mây, nhiều sét;
This is what is happening on the surface- a traveler lost, many clouds, much lightning;
Ấy thế nhưng vượt trên mọi phân biệt ấy, tất cả đều là lữ khách trong cộng đồng duy nhất của Dân Lữ Hành Thiên Chúa.
Yet above and beyond all distinctions, all are pilgrims in the one community of the pilgrim People of God.
Đúng, nếu Sebastian thực sự muốn Lữ Khách, hắn sẽ không bỏ nó lại-
True, if Sebastian had really wanted Wayfarer, he wouldn't have left him behind-
Tại Hy Lạp cổ đại, các cơ sở lưu trú dành cho lữ khách có thể có từ nguồn gốc từ tiếng Hy Lạp cổ“ Xenia”.
The early history of accommodation for travellers can be said to have its origin in the Greek Word‘Xenia'.
Đó là bàn tay đứt lìa của Lữ khách từ Trái Đất Thứ Nhất, ông Vincent“ Gunny” VanDyke.
It was the severed hand of the Traveler from First Earth, Vincent“Gunny” VanDyke.
Một số lữ khách ngoại quốc như Giovanni di Monte Corvino,
Foreign travelers like Giovanni di Monte Corvino, Odoric of Pordenone,
Lữ khách hỏi:" Làm thế nào bạn tìm thấy cuộc sống ở thị trấn cuối cùng của bạn?"?
The traveler asked:"How did you find living in your last town?
Phụ nữ mang thai, nhân viên y tế và lữ khách cũng có thể hưởng lợi từ việc tiêm phòng cúm.
Pregnant women, healthcare workers and travellers will also benefit from the flu vaccine.
Đúng, nếu Sebastian thực sự muốn Lữ Khách, hắn sẽ không bỏ nó lại-
True, if Sebastian had really wanted Wayfarer, he wouldn't have left him behind-and besides,
Ôi lữ khách, linh hồn mất ngủ nào đã lay động hồn bạn từ sâu thẳm nửa đêm?
O traveller, what sleepless spirit has touched you from the heart of the mid-night?
Quay số 711 sẽ giúp cho lữ khách dễ dàng hơn trong việc sử dụng TRS bởi vì họ không cần phải ghi nhớ các số TRS trong mỗi tiểu bang.
Dialing 711 makes it easier for travelers to use TRS because they do not have to remember TRS numbers in every state.
Chúng ta đều là các lữ khách trên cùng một con đường,
We are all travellers on the same road,
Đây có phải là một thành phố tốt đẹp để ở trong một thời gian?" lữ khách hỏi:" Làm thế nào bạn tìm thấy cuộc sống ở thị trấn cuối cùng của bạn?"?
Is this a nice city to stay for a while?" the traveler asked:"How did you find living in your last town?
Lữ khách trả thuế VAT cho hàng hóa trong cửa hàng
The traveller pays the VAT over goods in the shop and can request a
Lữ khách dừng chân ở đây từ hàng thế kỷ để tỏ lòng thành kính, nhất là những ai sắp đến với cuộc sống mới.
Travelers stopped here for centuries to pay their respects, especially those going to a new life.
Đây là điều đang xảy ra trên bề mặt- lữ khách lạc đường,
This is what is happening on the surface- a traveler lost, many clouds, much lightning;
Nhiều lữ khách kể cả chính tác giả đã chứng kiến những ví dụ của tính không thể tổn thương này trong đó không thể có sự lừa gạt.
Many travellers, the writer included, have witnessed instances of this invulnerability where deception was impossible.
Lữ khách trả thuế VAT cho hàng hóa trong cửa hàng theo cách thông thường, và có thể yêu cầu hoàn lại tiền khi xuất khẩu hàng hóa.
The traveller pays the VAT on goods in the shop in the usual way, and can request a refund when exporting the goods.
Nhiều nông dân và lữ khách trong trấn đã gia nhập, nên giờ là hơn 4,000 rồi.
Many farmers and travelers in the town joined them, so it's now more than 4,000.
Hình ảnh cao quý của hoàng tử- lữ khách, nhà vua- người khôi phục lại truyền thống, người bảo vệ dân tộc của ông đã mang đến cho Ben sự nổi tiếng chưa từng thấy.
The noble image of the prince- the traveler, the king- the restorer of traditions, the protector of his people brought Ben unprecedented popularity.
Results: 204, Time: 0.0478

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English