LAILA in English translation

laiia
laila

Examples of using Laila in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Đấu tranh này cũng tác hại mối quan hệ của mình với Laila như cô ấy là xấu hổ để giới thiệu ông đến bố mẹ, người đã tham dự các trò chơi.
The fight also harms his relationship with Laila as she is embarrassed to introduce him to her parents, who attended the game.
Chú đã cố khiến Laila bình tĩnh lại,
I have been trying to calm LaiIa down, but the truth is,
Laila Shawa sinh ra tại Gaza vào năm 1940,
Laila Shawa was born in Gaza in 1940,
Không phải chính cô bảo là Laila phải tự vạch đường cho nó?
Weren't you the one who you told me that LaiIa had to make her own path?
Laila El Garaa,( tiếng Ả Rập:
Laila El Garaa,(Arabic: ليلة إل جراء)
Không phải chính cô bảo là Laila phải tự vạch đường cho nó?
Weren't you the one who told me that LaiIa had to make her own path?
Nhưng anh không nghĩ Laila nên tìm lối đi riêng cho nó à?
But don't you think LaiIa should find her own path?
nhà toán học Laila Soueif.[ 2].
women's rights activist and mathematician Laila Soueif.[2].
Mày mày đã hứa với Anna mày sẽ làm Laila là bạn gái của ổng và mày đã giữ cô ấy cho riêng mày!
Buddy you promised Anna you will make LaiIa his girlfriend… and you have kept her for yourself!
Đối với chúng tôi, ưu tiên hàng đầu cho phiên họp này là tình hình ở Philippines”, Laila Matar của Tổ chức Theo dõi Nhân quyền nói.
For us a primary priority for this session is the situation in the Philippines,” said Laila Matar of Human Rights Watch.
Nhưng không đến buổi tập thêm được. Laila sẽ đến các buổi tập thường.
But she can't go to any extra sessions. Look, LaiIa will go to regular practice.
Mày chỉ cần khoác cái khăn này lên rồi hành động giống Laila trước mặt ổng chỉ vậy thôi!
You just need to wear this shawl and act like LaiIa in front of him that's all!
Đạp xe theo lối đi Laila- một tuyến đường dài 3km bắt đầu từ thị trấn Domagnano.
Cycle the Laila footpath- a 3km route starting from the town of Domagnano.
Cho nên Laila ngồi bên má và nghiêm trang thương tiếc hai anh Ahmad và Noor, nhưng trong thân tâm nó, người anh thật sự của nó vẫn còn sống và khỏe mạnh.
So she sat beside Mammy and dutifully mourned Ahmad and Noor, but, in Laila's heart, her true brother was alive and well.
Laila và Rama yêu nhau,
Nava and Dan grew up together,
Cái ngày anh cầu hôn Laila, cũng là ngày Egwenen và tôi gặp nhau.
The day you proposed to Laila, that was the day Egwene and I got together.
Kí thác về sự nghiệp của mẹ, phản bội lại tư tưởng của bản thân Laila có lẽ là một cách để tiến tới mối quan hệ yêu đương.
Confiding the truth of her mother's career, betraying Laila's idea of herself- perhaps also a move toward a love affair.
Nhưng thời gian là trận hỏa hoạn vô tình nhất, và cuối cùng Laila chẳng thể cứu được tất cả.
But time is the most unforgiving of fires, and she couldn't, in the end, save it all.
Sau sự nghiệp boxing của mình, Laila trở thành một nhân vật truyền hình
Following her boxing career, Laila became a television personality and celebrity, appearing in various
Laila tự hỏi đã bao nhiêu lần nó, nhỏ Hasina và nhỏ Giti đã
How many times had she, Hasina, and Giti said those same three words to each other, Laila wondered, said it without hesitation,
Results: 268, Time: 0.0335

Top dictionary queries

Vietnamese - English