Examples of using Lama in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Đền Lavrin( thế kỷ 18) tại lama Erdene Zuu được xây dựng theo truyền thống Tây Tạng.
Là Lama. Cô ấy sắp đến nhà em, nên em phải ăn thật nhanh.
ICQ Slide A Lama Deluxe- Các trò chơi cổ điển nổi tiếng- slide,
Đức Dalai Lama nói:“ Dĩ nhiên,
Tôi vẫn tiếp tục đi, như lời Đại Đức Dalai Lama đã nói“ Once a year, go someplace you' ve never been before”.
một con sư tử lẻn vào chuồng lama hôm nay và giết chết mất hai con.
Năm 1974, tôi bắt đầu học với một trong những vị thầy của Đức Dalai Lama, Serkong Rinpoche,
tôi chưa từng nghe Ngài có cháu trai là Lama.
Ở thế kỷ 16 và 17, các tu viện lama đã được xây dựng trên khắp đất nước.
Nó được tuyển chọn để chào mừng thông điệp từ bi và khoan hòa của Ðức Dalai Lama.
Thêm vào đó có thể có thêm nhiều nguyện vọng được cầu nguyện, và việc cầu nguyện trường thọ cho Lama, người đã khởi đầu việc thực hành.
Khi Ngài đến phòng của Jamyang Gyaltsen, Ngài thấy những Torma cho Lama, Yidam và Khandro[ Tam Gốc] của Longchen Nyingtik.
Thêm vào đó có thể có thêm nhiều nguyện vọng được cầu nguyện, và việc cầu nguyện trường thọ cho Lama, người đã khởi đầu việc thực hành.
Một ví dụ về đền được xây dựng theo truyền thống Trung Quốc là lama Choijing Lamiin Sume( 1904), ngày nay là một bảo tàng.
Từ ngày bố tôi mất, Chúa phù hộ ông ấy, tôi và Lama đã có nhiều bất hòa về chuyện thừa kế.
người đã phát lộ ra Lama Gongdu.
Người ta cũng tin rằng Dalai Lama của Tây Tạng là đại diện trên mặt đất của Vua của xã hội ngầm này,
Do đó, danh hiệu của Tulku được ban cho những vị Lama tái sanh hoặc là trên cơ sở giống
Đức Dalai Lama kể câu chuyện của chính mình về hành trình suốt cuộc đời Ngài,
Tất cả tu sĩ và Lama đều xếp hàng để cung nghênh Tổ Jamgon Kongtrul,