Examples of using
The lama
in English and their translations into Vietnamese
{-}
Colloquial
Ecclesiastic
Computer
Buddhists believe the 12th Khambo Lama was the reincarnation of the Lama Damba Dorja Zayayev,
Phật tử tin rằng đức Khambo Lama đời thứ 12 là hiện thân của đức Damba Dorja Zayayev,
disciples should make prayers and the Lama will pray too.
các đệ tử nên cầu nguyện và các Vị Lama cũng sẽ cầu nguyện.
th Karmapa Mikyo Dorje(1507-1554) in context of teaching about"Calling the Lama from afar.".
Mikyo Dorje( 1507- 1554) trong buổi giảng dạy về Pháp“ Gọi Thầy từ xa”.
It was when my guide, the Lama Mingyar Dondup, was teaching me the finer points of clairvoyance, and as this particular
Đó là khi Thầy tôi, Đức Lạt ma Mingyar đang dạy tôi về những lợi ích của khả năng thấu thị,
Milarepa told them that the Lama wasn't able to keep up with the group and wished to apologize for staying behind
Milarepa nói với các ngài rằng vị Lạt ma không thể theo kịp nhóm người
The Tibetan people called their rulers“the Three Great Masters” because the ruling class of serf owners was organized into three institutions: the lama monasteries possessed 37 percent of the cultivated land and pasture in old Tibet;
Người Tây Tạng gọi giới cai trị họ là" Ba Ông chủ lớn", bởi vì giai cấp cầm quyền của chủ sở hữu nông nô đã được thiết lập thành ba tổ chức: các tu viện Lạt ma chiếm cứ 37% diện tích đất canh tác và đồng cỏ Tây Tạng;
The old man, the lama who visited me, told me that the end of a cycle was approaching,
Cụ già, vị Lạt Ma đã đến gặp tôi, nói với tôi rằng sự kết thúc
Now it has just 54 monks, none of whom live on the site, and 13 temples, only one of which- the Lama Temple- can be used for worship.
Bây giờ nó chỉ có 54 tăng sĩ- không ai trong số họ sống tại di tích này, và chỉ còn 13 đền chùa- trong số đó chỉ còn Đền Lạt Ma là có thể được dùng cho việc thờ phụng.
And now local religious leaders claim the CCTV footage shows the lama'moving' on October 9
Các lãnh đạo tôn giáo địa phương nói rằng họ đã phát hiện hình ảnh CCTV cho thấy vị Lạt Ma di chuyển trong đêm 9
to have sprung originally from one of the hairs of the Lama Tsong-Kha-pa, an avatar of the Buddha.
đã xuất ban đầu từ một trong những sợi lông của Lama Tsong- Kha- pa, một hình đại diện của Đức Phật.
attempted to take the throne in 1307, in conjunction with the heads of the Lama religion in China,
kết hợp với những người đứng đầu tôn giáo Lạt ma ở Trung Quốc,
when the lama fell out of a kite and went whirling down
khi vị lạt ma rơi khỏi chiếc diều
boats before although some of us had seen pictures of them, and I had once seen a steam ship in a special clairvoyant session which I had had with my Guide, the Lama Mingyar Dondup.
tôi đã từng nhìn thấy con tàu hơi nước trong một lần luyện tập thần nhãn với sư phụ tôi, đức Lạt Ma Mingyar.
They go back to their hermitage near the lama and try to complete the effortless experience of the meditation subject, such as perfect human rebirth, the eight freedoms and ten richnesses.
Họ sẽ trở về cốc của mình ở gần vị lạt ma và nỗ lực hoàn thành kinh nghiệm bất dụng công về đề tài thiền quán, chẳng hạn như kiếp người hoàn hảo, tám tự do và mười thuận lợi.
I too was wondering what I could send to the Lama Mingyar Dondup.
gửi gì về làm quà cho Thầy của tôi, đức Lạt ma Mingyar.
They invited us to the evening pooja and told us about a cave in the upper reaches of the mountain where the lama who founded this monastery had attained enlightenment.
Họ mời chúng tôi đến buổi tối pooja và kể cho chúng tôi về một hang động ở thượng nguồn của ngọn núi nơi vị Lạt ma thành lập tu viện này đã đạt được giác ngộ.
Both the lama and the student have a responsibility here: in order for true transmission to take place, both the mind of the lama and the mind of the student conceive the situation in the appropriate manner.
Ở đây cả Lạt ma lẫn đệ tử đều có một trách nhiệm: để sự trao truyền thực sự xảy ra, tâm của Lạt ma và tâm của đệ tử quan niệm tình huống theo một cách thế thích hợp.
We seemed to cover more than a mile, then suddenly without warning, so suddenly that I bumped into him with an exclamation of astonishment, the lama ahead of me stopped.
Có lẽ chúng tôi đã đi hơn một dặm[ 19], sau đó đột nhiên mà không báo trước, đột ngột đến nỗi tôi va vào Thầy với tiếng kêu kinh ngạc, vị lạt ma phía trước tôi dừng lại.
The real meaning of guru, the absolute guru, manifests in ordinary aspect as the conventional-truth guru, the lama from whom you receive the teachings directly.
Ý nghĩa thực sự của guru, guru tuyệt đối, hiển lộ trong diện mạo( hình tướng) bình thường là guru chân lý- tương đối, vị Lạt ma mà từ ngàibạn trực tiếp nhận những giáo lý.
Tiếng việt
عربى
Български
বাংলা
Český
Dansk
Deutsch
Ελληνικά
Español
Suomi
Français
עִברִית
हिंदी
Hrvatski
Magyar
Bahasa indonesia
Italiano
日本語
Қазақ
한국어
മലയാളം
मराठी
Bahasa malay
Nederlands
Norsk
Polski
Português
Română
Русский
Slovenský
Slovenski
Српски
Svenska
தமிழ்
తెలుగు
ไทย
Tagalog
Turkce
Українська
اردو
中文