Examples of using Latinh in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Hội nghị thượng đỉnh Iberia- Mỹ Latinh.
Morales là một trong những nguyên thủ quốc gia phục vụ lâu nhất ở Mỹ Latinh.
một số quốc gia Latinh.
Có phương án nào thay thế cho một nước Mỹ Latinh hoặc tương lai phía Nam đối với phương Tây, một cuộc đụng độ vô tận của các đầu sỏ chính trị và dân túy dân chủ?
Cử tri Mỹ Latinh có sự góp mặt đông đảo lại 3 trong 7 bang dao động là Arizona( 22%), Florida( 18%) và Nevada( 17%).
Hoa Kỳ có dân số Latinh và Tây Ban Nha lớn nhất bên ngoài châu Mỹ Latinh. .
Bản văn Latinh của Nghi Lễ Roma luôn luôn dùng pro multis và chưa bao giờ dùng pro omnibus trong công thức Truyền Phép Máu Thánh.
Tại Hoa Kỳ và Mỹ Latinh, thuật ngữ“ trẻ em” nói đến những cá nhân dưới 13 tuổi.
Các bộ tộc lớn trong khu vực gồm: Latinh và Falisci ở Lazio,
Ngoài tiếng Latinh và tiếng Anh, Kinh Thánh đã được dịch ra khoảng 3.000 ngôn ngữ khác nhau.
Tata Duende đến từ Mỹ Latinh và nổi bật nhất trong văn hóa dân gian Maya và Mestizo.
Chiếc nhẫn có dòng chữ Latinh“ NVNCIE.
Các bộ tộc lớn trong khu vực gồm: Latinh và Falisci ở Lazio,
Thường rất khó để xác định ranh giới giữa những ngôi làng" Latinh" và những nơi được liệt vào loại" thị trấn nhỏ".
Đại học chủ yếu là Nằm ở trung tâm của khu phố Latinh, Và chiếm một phần của Sorbonne
Nhóm cũng đạt được những thành công đáng kể tại thị trường Mỹ Latinh, và đã thực hiện một tuyển tập những bản hit của họ bằng tiếng Tây Ban Nha.
Phụ nữ Latinh được trả ít hơn 46% so với nam giới da trắng, còn phụ nữ Mỹ gốc Phi được trả ít hơn 37%.
Có câu tục ngữ Latinh nói:“ Những lời nói bay đi, nhưng chữ viết thì còn lại”.
Đó có thể chính là Jeremy, bởi vì phiên bản Latinh và Tây Ban Nha của tập phim, cậu nhân viên được lồng tiếng bằng giọng của Jeremy.
Thường rất khó để xác định ranh giới giữa những ngôi làng" Latinh" và những nơi được liệt vào loại" thị trấn nhỏ".