Examples of using Lear in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Abraham Setrakian trong The Strain, mặc dù anh cũng là diễn viên sân khấu được thành lập với sự nghiệp bao gồm giải Laurence Olivier cho anh Vai trò của một nhà sản xuất của Vua Lear.
Cordelia lấy tên từ cô con gái út của Lear trong King Lear của William Shakespeare.
LEAR hoạt động từ năm 1980 đến 1996
Cả hai kĩ thuật làm mát electron và làm mát stochastic đều được sử dụng tại LEAR, nó chủ yếu dùng cho nghiên cứu phổ của meson.
Một trong những khám phá ngoạn mục vào thời gian cuối của quá trình hoạt động năm 1995 của LEAR là phát hiện ra phản hydrogen, nguyên tố đầu tiên thuộc bảng tuần hoàn của phản vật chất.
Vòng Phản proton Năng lượng Thấp( LEAR).
Viết bởi Scott Lear.
Cả vua Lear nữa.
Ta không phải Lear.
Ta không phải Lear.
Viết bởi Scott Lear.
Và dạy vua Lear.
Vua Lear vui đùa.
Vua Lear Vua Lear Phim truyền hình.
Cả vua Lear nữa.
Ta không phải Lear.
Bài hát Amanda Lear.
Tôi thích King Lear”.
Tôi sống vì King Lear.
Lear và Macbeth trong hai.