Examples of using Lemon in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Khi nói đến Quaalude, thuốc Lemon 714 là chén thánh.
Sao vậy Lemon.
Mùi hương Lemon.
Mùi hương Lemon.
Bởi vậy, theo tiên đoán của mô hình Akerlof, chỉ có lemon( ở đây là chính khách dỏm) tham gia chính trường ở Ai Cập và Thái Lan.
Khi McQueen đang bám ở sau đột nhiên 2 tên Lemon xuất hiện.
Khi McQueen đang bám ở sau đột nhiên 2 tên Lemon xuất hiện.
Phía công ty trên cho biết họ đồng ý đổi tên" John Lemon" thành On Lemon và chỉ bán John Lemon đến cuối tháng 10.
Thử thách Lemon Face Challenge được khởi xướng bởi cô bé Aubreigh Nicholas 11 tuổi tại Mỹ, sau khi em được chuẩn đoán mắc bệnh DIPG hồi tháng 9/ 2017.
Nghe có vẻ hơi kooky, nhưng Lễ hội Lemon ở Menton đang trở thành một trong những lễ hội lớn nhất của Pháp, thu hút hơn 160.000 du khách mỗi năm.
Thử thách Lemon Face Challenge được khởi xướng bởi cô bé Aubreigh Nicholas 11 tuổi tại Mỹ, sau khi em được chuẩn đoán mắc bệnh DIPG hồi tháng 9/ 2017.
Cho dù Luật Lemon không áp dụng trong trường hợp của quý vị,
George Akerlof đã xuất bản một bài báo có tựa đề" Thị trường lemon", xem xét ảnh hưởng của sự phi cân xứng thông tin trên thị trường xe hơi đã qua sử dụng.
Heavyweight đã vượt qua Lemon Skunk với Cheese mạnh nguy hiểm,
Tôi có thể giao hắn cho Lemon và Tangerine, và chúng sẽ không múc tôi. Nếu tôi biết Hornet là ai.
silica ngoài chiết xuất lemon balm, và các viên nang không phải là người ăn chay như chúng được làm bằng gelatin.
vì luôn có khả năng mua nhầm lemon.
Bạn nên mua một thợ máy với bạn. 2- Ở một số bang, bạn có thời gian 3 ngày để lấy xe lại theo luật Lemon.
tác giả của các tác phẩm Vampires in the Lemon Grove, Swamplandia! và St.
đó là Lemon S….