Examples of using Lethal weapon in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Lethal Weapon( phim truyền hình).
Như khẩu súng trong" Lethal Weapon".
Như khẩu súng trong" Lethal Weapon".
Phim 1987: Lethal Weapon với Mel Gibson
Ngôi nhà từ Lethal Weapon 2 hiện đã được cải tạo.
Nhưng câu hỏi là, tại sao lại là Garfield 3? Lethal Weapon!
Một khẩu 45 ly! Như khẩu súng trong" Lethal Weapon"!
Ông đóng vai chính cùng với Danny Glover trong những bộ phim Lethal Weapon.
Giống như Lethal Weapon, Bad Boys là hành động không ngừng nghỉ và hài hước không ngừng.
Mel Gibson đã nhận số tiền lên đến 30 triệu đô la cho vai diễn trong Lethal Weapon 4.
Những bộ phim thành công nhất về mặt doanh thu: Mad Max, Lethal Weapon, Maverick, Braveheart,
Nữ diễn viên Rene Russo nổi tiếng với những vai diễn như" The Thomas Crown Affair"," Lethal Weapon" và" Ransom".
Trước đó, tòa nhà này cũng xuất hiện chớp nhoáng trong những phim như Lethal Weapon 4, Pay It Forward, và Chinatown.
Những bộ phim thành công nhất về mặt doanh thu: Mad Max, Lethal Weapon, Maverick, Braveheart,
Ngôi sao của Braveheart và Lethal Weapon người đã giành một đóng góp nổi bật cho giải thưởng điện ảnh thế giới trong năm 2008.
series Netflix gốc Brahman Naman và Tallulah, Lethal Weapon và các phim Back to the Future.
Những tác phẩm đáng chú ý khác như người đàn ông đóng thế bao gồm Fatal Attraction, Lethal Weapon, loạt phim truyền hình Baywatch và Patriot Games.
series Netflix gốc Brahman Naman và Tallulah, Lethal Weapon và các phim Back to the Future.
Khoảnh khắc làm phim nổi tiếng nhất trong lịch sử thành phố có lẽ là việc giật sập tòa thị chính cũ của Orlando cho bộ phim Lethal Weapon 3.
Hollywood và Halmiton tiếp tục hợp tác với các vai diễn trong các bộ phim Men in Black, Lethal Weapon 4, Fight Club,