Examples of using Liên bang in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Chúng tôi đang ở trên xe trên đường… Tới hội trường liên bang Ngay lúc này.
Ta nhận được cuộc gọi cấp cứu từ một tàu Liên bang đang bị tấn công.
Chúng tôi buộc phải rời khỏi Capella để hỗ trợ một tàu Liên bang.
Kia là Liên bang.
Russ đã làm việc với liên bang.
Ông dành ba năm ở nhà tù Liên bang.
Đó là thứ anh giỏi nhất, là lý do liên bang tuyển mộ anh.
Không thể mạo hiểm để bí mật của Thành rơi vào tay bọn Liên bang.
Không thể mạo hiểm để bí mật của Thành rơi vào tay bọn Liên bang.
Cậu ta báo cáo trực tiếp với Liên bang.
Pakistan một loại liên bang gì đó.
Tennessee bỏ phiếu ly khai khỏi Hoa Kỳ và gia nhập Liên Bang.
Cuộc họp lần thứ nhất của Quốc hội tạm thời của Liên bang Mỹ.
Độc lập với tư cách là một phần của liên bang Malaya.
Đường sắt của chính phủ Liên bang thậm chí có.
Năm 1953- 1963 là một phần của Liên bang Rhodesia và Nyasaland.
Cuộc họp lần thứ nhất của Quốc hội tạm thời của Liên bang Mỹ.
Afghanistan và Các khu vực Bộ lạc thuộc quản lý liên bang( FATA) của Pakistan.
Tennessee bỏ phiếu ly khai khỏi Hoa Kỳ và gia nhập Liên Bang.
Cuộc họp lần thứ nhất của Quốc hội tạm thời của Liên bang Mỹ.