LIBI in English translation

libya
lybia
libi
libia
libi

Examples of using Libi in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Tin cho hay mỗi gia đình sẽ nhận được 500 dinar Libi( khoảng 400 USD) nhằm giúp bù
It said each family would receive 500 Libyan dinars($400) to help cover increased food costs,
Ông đại sứ Libi đã được mời đến bộ Ngoại giao
The Libyan Ambassador has been called to the Foreign Office and I shall be
Tin cho hay mỗi gia đình sẽ nhận được 500 dinar Libi( khoảng 400 USD) nhằm giúp bù
It said each family will receive 500 Libyan dinars($400) to help cover increased food costs,
Môđinét, tức En Môđine, được vây quanh bởi những đồi cát của sa mạc Libi, có khí hậu tốt hơn nhiều so với Cairô,
Medinet, or rather El-Medineh, surrounded by the sandy hills of the Libyan Desert, has a much better climate than Cairo and is not in
Trở lại Libi, sự sụp đổ của Gaddafi có phải
To return to Libya, does the fall of Gaddafi mean the end of the civil war
Một phụ nữ Libi được bạn bè an ủi khi cô khóc vui mừng bền ngoài một địa điểm bỏ phiếu sau khi bỏng phiếu Quốc hội Libi ngày 7/ 7/ 2012.
A Libyan woman is comforted by friends as she cries with joy outside a polling station after voting for the Libyan General National Assembly on July 7, 2012.
Ông này cũng từng là người đứng đầu Nhóm Chiến đấu Hồi giáo Libi( LIFG), một tổ chức vốn trước kia đã cấu kết với lực lượng Al Qaeda nhưng trong những năm gần đây đã từ bỏ hệ tư tưởng của Al Qaeda.
He was once a leader of the Libyan Islamic Fighting Group(LIFG), a militant organization that used to be aligned with al-Qaeda, but in recent years renounced al-Qaeda's ideology.
Anh và Pháp bắt đầu các trận không kích vào nhiều mục tiêu ở Libi từ tháng 3, tuy nhiên các cuộc chiến đấu của quân nổi dậy nhằm lật đổ nhà độc tài Kaddafi đạt được rất ít tiến bộ.
Britain and France began air strikes on Libyan targets in March, but rebels fighting to oust the dictator have made little progress against his forces.
Tin cho hay mỗi gia đình sẽ nhận được 500 dinar Libi( khoảng 400 USD)
Each family will receive 500 Libyan dinars($400) to help cover increased food costs,
Tin cho hay mỗi gia đình sẽ nhận được 500 dinar Libi( khoảng 400 USD) nhằm giúp bù
State television said on Friday that each family would get 500 Libyan dinars($400) to help cover higher food costs,
sau cái chết của Osama Bin Laden hồi năm 2011, ông Libi- một học giả Hồi giáo người gốc Libya, đã trở thành chỉ huy thứ hai trong tổ chức al- Qaeda sau nhân vật đứng đầu là ông Ayman al- Zawahiri, người gốc Ai Cập.
Osama Bin Laden's death last year, Abu Yahya al-Libi, an Islamic scholar from Libya, became al-Qaeda's second-in-command after Egyptian-born Ayman al-Zawahiri.
ông Sarkozy tại Pari vào ngày 2/ 9 hoàn toàn phụ thuộc vào việc cuộc chiến Libi lúc đó đã kết thúc hay chưa.
Israeli Prime Minister Benjamin Netanyahu in the French capital on September 2nd is wholly dependent on the war in Libya being finalized by that time.
trường hợp ở Ápganixtan vào năm 2001 và Libi năm 2011.
strategically decisive, as it proved in both Afghanistan in 2001 and in Libya in 2011.
bão Katrina năm 2005 và nội chiến Libi năm 2011.
Hurricane Katrina 2005 and the Libyan civil war in 2011).
Tổng thống Obama cũng cho biết sẽ tiếp tục phối hợp với các đồng minh, đối tác trong cộng đồng quốc tế để bảo vệ người dân Libi và hỗ trợ quá trình chuyển giao hòa bình hướng tới dân chủ.
At the same time, they agreed to continue to work with allies and partners in the international community to protect the people of Libya and to support a peaceful transition to democracy.
Tổng thống Obama cũng cho biết sẽ tiếp tục phối hợp với các đồng minh, đối tác trong cộng đồng quốc tế để bảo vệ người dân Libi và hỗ trợ quá trình chuyển giao hòa bình hướng tới dân chủ.
And we will continue to work with our allies and partners in the international community to protect the people of Libya and to support a peaceful transition to democracy.
AU cũng kêu gọi đối thoại chính trị nhằm chấm dứt xung đột, thực hiện giai đoạn chuyển giao quyền lực, tiến hành các cải cách chính trị cần thiết để đáp ứng yêu cầu của người dân Libi.
The committee also called for political dialogue to end the crisis, a transitional period and necessary political reforms to meet the demands of the Libyan people.
đứng cùng nhân dân Libi để chống lại cuộc xâm lăng này”, Gadhafi nói.
Latin America and Asia, stand with the Libyan people in its fight against this aggression,” Gadhafi said.
Nhà Trắng nêu rõ:" Hôm nay, sau khi tham vấn cẩn thận với tân Chính phủ Libi, Mỹ đã dỡ bỏ phần lớn lệnh trừng phạt của Mỹ đối với Chính phủ Libi để giữ cam kết của chúng tôi với nhân dân Libi".
Today, after careful consultation with the new Libyan government, the United States rolled back most U.S. sanctions on the Government of Libya to keep our commitment to the Libyan people.
Chương trình Lương thực Thế giới( WFP) ngày 2/ 3 đã công bố một chương trình viện trợ khẩn cấp trị giá 38,7 triệu USD dành cho 2,7 triệu người bị cuốn vào cuộc khủng hoảng ở Libi.
The World Food Programme also announced a $38.7 million emergency aid program for 2.7 million people caught up in the Libyan crisis.
Results: 164, Time: 0.0281

Top dictionary queries

Vietnamese - English