Examples of using Lightyear in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Lightyear One là một xe điện hạng sang có giá 170.000 USD,
Những người nghiên cứu và phát triển ra chiếc xe Lightyear One vừa giành được giải thưởng Climate Change Innovator.
Woody vốn là món đồ chơi yêu thích của cậu bé Andy cho đến khi Buzz Lightyear xuất hiện.
Star Tours và Buzz Lightyear' s AstroBlasters.
Một khi nó đã xảy ra như vậy mà các phi hành gia Buzz Lightyear và Woody cao bồi bị mất
Tháng 5 năm 2017: Quỹ phát triển Stellar đã tạo ra Lightyear, một công ty vì lợi nhuận để tạo điều kiện tích hợp và hoạt động trên mạng cho các mỏ neo và các công ty khác.
Woody không nhận ra rằng mẹ của Andy đã mua cho cậu ấy một con búp bê cảnh sát vũ trụ có tên là Buzz Lightyear, những người không tin
Một giả thuyết về nguồn gốc của logo Debian là Buzz Lightyear, nhân vật được chọn cho tên bản phát hành Debian đầu tiên,
Buzz Lightyear( Tim Allen),
người lạ mặt ăn mặc như Elmo và Buzz Lightyear cố gắng để làm cho một buck off bạn.
China Eastern Airlines đã chuyển đổi một trong những chiếc máy bay của mình với ngoại thất có bức tranh tường khổng lồ về các nhân vật nổi tiếng nhất như Buzz Lightyear và Woody.
Buzz Lightyear và băng đảng“ Toy Story”.
Theo Giám đốc điều hành Lightyear Lex Hoefsloot:“ Với mùa hè ở Hà Lan,
Walt Disney World Railroad và Buzz Lightyear, Space Ranger Spin đều hoàn hảo cho trẻ em ở mọi lứa tuổi
Lightyear One, một startup từ Hà Lan,
Buzz Lightyear, Hamm, Rex
Buzz Lightyear và cả đám đồ chơi được chuyển tặng cô bé tên Bonnie.
Nhưng trong thập niên kể từ khi cuộc phiêu lưu của Woody và Buzz Lightyear xuất hiện lần cuối trên màn ảnh rộng,
Buzz Lightyear và cả đám đồ chơi được chuyển tặng cô bé tên Bonnie.
Buzz Lightyear( Tim Allen)