Examples of using Lilith in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Tôi sẽ làm việc cùng Lilith?”?
Nói xong, sức lực rời khỏi tay Lilith và nó gục trên mặt tôi.
Tuy nhiên, Volkov mạnh bạo nắm chặt lấy vai Lilith, lặp lại những từ lúc nãy.
Ta cần phải tìm Lilith.”.
Chúa đã sai ba thiên thần xuống để mang Lilith về.
Có thể họ muốn đến để tìm Lilith.”.
Ả đến vì Sam Đó là Lilith.
Anh giành cả ngày để cố nói với em cắt đuôi Lilith.
Cậu nghĩ tôi sẽ ngó lơ Lilith?
Em đã nói với anh rồi Dean, cô ta giúp em săn Lilith.
Tôi đã tống khứ Lilith. Không.
Em đã nói với anh rồi, cô ta giúp em săn Lilith.
Nó là một trong tùy tùng của Lilith.
Cô ta theo dõi Lilith!
Tôi đã tống khứ Lilith. Không.
Và cô ấy nói là đưa nó cho Lilith, anh có nhớ không?
Tôi đã tống khứ Lilith.
Mẹ của ta, Lilith, chính là Lilith được ghi lại trong Kinh thánh.
Gương Lilith.
Vì ta sẽ cứu Lilith và cô ấy sẽ giúp dọn mớ rắc rối này.- Sẽ không có ngày tận thế.