Examples of using Linh hồn mới in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Như đã nói, chúng tôi bài bác ý tưởng cho rằng có một linh hồn mới được tạo ra cho mỗi đứa trẻ mới sinh.
Quan điểm cho rằng Chúa tạo ra một linh hồn mới cho tất cả mọi người và gửi nó đến cơ thể của người đó tại một số điểm giữa sự thụ thai và sinh con.
Quan điểm cho rằng Chúa tạo ra một linh hồn mới cho tất cả mọi người và gửi nó đến cơ thể của người đó tại một số điểm giữa sự thụ thai và sinh con.
anh gặp một linh hồn mới có biệt danh 22( Fey),
cứ khi nào một linh hồn mới xuất hiện,
trở nên linh hồn mới của nhân loại?
trở nên linh hồn mới của nhân loại?
em bắt đầu gặp những linh hồn mới đi qua Cổng Ngọc Trai.
em bắt đầu gặp những linh hồn mới đi qua Cổng Ngọc Trai.
cắt giảm cung cấp linh hồn mới cho loài người.
ngoại trừ những người đang sở hữu linh hồn mới.
cứ khi nào một linh hồn mới xuất hiện, dù cho linh hồn
cứ khi nào một linh hồn mới xuất hiện,
và sau đó họ trao linh hồn mới cho thế giới này.
Bởi vì nếu cứ có một linh hồn mới được tạo ra cho mỗi một trong vô số con người đã chết đi,
Còn về mặt lý luận, thừa nhận một vị Thượng Đế mà chính vị này lại liều lĩnh sáng tạo một linh hồn mới cho mỗi đứa trẻ mới sinh,
sự im lặng nhằm ngăn linh hồn mới kia cách xa khỏi cửa ra vào,
Nhận linh hồn mới.
Bắt đầu quy trình chuyển giao linh hồn mới.