Examples of using Linh in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Kệ cậu ta đi một trong ba linh vật của chúng tôi.
loài rùa là một linh vật.
Vậy nghĩa là tôi có thể sở hữu nhiều Linh Phước ư?”.
Gỗ linh trưởng, nước nóng chiết xuất.
Sông Hằng chảy qua nhiều thành phố cổ xưa và linh thiêng.
Samadhi( thâm nhập trọn vẹn vào siêu tâm thức hay linh trí).
Con vật được bắt bởi Vua chẳng hạn. Linh vật ư?
Ta đến là vì một con Linh Hầu.
Lương thực cho tâm linh của ta là lời của Chúa Trời.
Linh phải tới đó nha.
Linh kiện máy tính và máy tính xách tay.
Không hổ là Không Linh thể chất.
Chúa xảy ra trong sự thẳm sâu của trái tim và linh.
Đám cỗ trở nên quá linh đình.
Vạn vật đều có Linh.
không phải linh.
Vạn vật đều có linh[ tính].
Lại là những kẻ đã chết vì họ không có linh.
Trước thần linh, chị xin hứa.
Điện thoại các loại và linh kiện( tăng 47 triệu USD)….