TÂM LINH in English translation

spiritual
tâm linh
tinh thần
thiêng liêng
thuộc linh
linh hồn
tâm hồn
linh thiêng
spirituality
tâm linh
tinh thần
linh đạo
thánh linh
psychic
tâm linh
ngoại cảm
tâm lý
nhà ngoại cảm
tinh thần
tâm thần
thông linh
đồng
thần thông
thần linh
spirit
tinh thần
linh hồn
thần khí
linh
thánh thần
tâm hồn
chúa thánh thần
tâm thần
soul
linh hồn
tâm hồn
tâm linh
psychics
tâm linh
ngoại cảm
tâm lý
nhà ngoại cảm
tinh thần
tâm thần
thông linh
đồng
thần thông
thần linh
spirits
tinh thần
linh hồn
thần khí
linh
thánh thần
tâm hồn
chúa thánh thần
tâm thần
souls
linh hồn
tâm hồn
tâm linh

Examples of using Tâm linh in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Bởi nó có nhiều điều lợi ích cho thân thể và tâm linh.
It has many benefits for the body and the psyche.
Rồi sau đó nó đi vào thế giới tâm linh.
Then walked off into the World Of Spirit.
Bruce Chatwin là một kẻ lang thang và tìm kiếm tâm linh.
Bruce Chatwin was a wanderer and seeker of the spiritual.
Hấp dẫn của Myanmar nằm chủ yếu trong lĩnh vực tâm linh.
Myanmar's attractions lie largely in the area of the spiritual.
Cô cũng đã có hoặc đã được tạo một hình thức che chắn tâm linh.
She also has or was given a form of psychic shielding.
Piper, em nghĩ em thật sự đã kết nối tâm linh với thứ đó.
Psychically connected to that thing. Piper, I think I really am.
Cậu còn là người có liên kết tâm linh với một con khủng long.
You also happen to be a person psychically connected to a dinosaur.
Lily Dale đã từng là 1 thiên đường, cho những năng khiếu tâm linh.
Lily Dale has long been a haven… for the psychically gifted.
Đó là cách duy nhất để đánh lừa những kẻ tâm linh.
To fool the psychics.- Get it right. It was the only way.
Anh đâu có tin ba cái chuyện tâm linh này, đúng không?
You don't believe in this spiritualism stuff, do you?
Trọng tâm là rõ ràng về tâm linh.
The focus is clearly on the psychics.
Đó là cách duy nhất để đánh lừa những kẻ tâm linh.
It was the only way to fool the psychics.
Giai đoạn 3- Người tìm kiếm tâm linh.
Episode 3- Seekers of the Spirit.
Ông là Chủ tịch Hội Nghiên cứu Tâm linh năm 1911.
He served as President of the Society for Psychical Research in 1911.
Rừng là tâm linh.
A forest is a spirit.
ngươi cũng phải biết về Tâm linh của Thế giới, bởi vì nó tạo nên tình yêu.".
you must also know about the Soul of the World, because it's made of love.”.
Tôi học được rằng thế giới có tâm linh và ai hiểu được tâm linh ấy sẽ hiểu được ngôn ngữ của sự vật.
I learned that the world has a soul, and that whoever understands that soul can also understand the language of things.
tâm linh và thầy bói cũng phân biệt con số nhất định trên lịch của bạn khi bạn có thể nhận được thông tin chính xác về tương lai.
And psychics and fortune tellers also highlight certain numbers in the calendar, when you can get reliable information about the future.
Tôi thường không tin vào tâm linh hay những thứ như thế, nhưng điều này… thật đáng sợ.".
I don't usually believe in spirits or stuff like that, but this was creepy.".
Nếu bạn muốn học giao tiếp tâm linh, trước tiên bạn phải chú ý đến những dấu hiệu cho thấy tâm hồn bạn đang thì thầm.
If you would like to learn soul communication, you must first pay attention to the signs that your soul is whispering.
Results: 9980, Time: 0.0508

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English