Examples of using Là tâm linh in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
thậm chí có thể là tâm linh.
Cõi thứ ba của nó là tâm linh, đây là bản năng, giúp ngăn chặn một con mèo không đi vào nước và bị chết đuối.
Bạn không thể tin được rằng kinh sách Phật giáo có ba mươi ba nghìn qui tắc cho một người là tâm linh.
Khi người đó thành nghèo, chỉ thế thì người Ấn Độ mới thừa nhận người đó là tâm linh.
Nó cũng quan trọng để tôn trọng nơi gia đình và bạn bè của tôi là tâm linh.
Marques( 2010) biện chứng rằng,“ hoàn toàn có thể là tâm linh chứ không tôn giáo.
37% phân loại họ là tâm linh nhưng không sùng đạo.
Chúng tôi đã nhận được nhiều bài viết từ những người tự hỏi nếu họ là tâm linh/ trung bình hoặc tâm thần phân liệt.
Trên bề mặt, chúng ta có thể đồng ý,“ Điều này là tâm linh; điều nọ là vật chất,”
những gì còn lại sẽ là tâm linh của thế giới.
Theo cảm giác của tôi thì nó là tâm linh, bởi vì với tôi thì mọi mọi khía cạnh của cuộc sống phải hợp nhất thành một sự tổng hợp duy nhất; chỉ có thế thì con người mới là tâm linh.
không bao giờ nghĩ rằng đó là tâm linh, bởi khi đó tôi rất ghét ngôn từ tâm linh. .
ông ấy sống trong thế giới, ông ấy là phàm nhân còn con là tâm linh.
ông ấy sống trong thế giới, ông ấy là phàm nhân còn con là tâm linh.
Trong niềm tin cá nhân của mình, Elizabeth tuyên bố là tâm linh nhưng không tôn giáo, và bà có được
Tôi tin rằng khi mọi người tự gọi mình là tâm linh, về cơ bản họ đang báo hiệu ba điều:
phỏng vấn 33 Canada millennials người tự nhận là tâm linh nhưng không tôn giáo- để hiểu rõ hơn về niềm tin và thực hành của họ.
không thể là tâm linh và vật chất cùng một lúc.
phỏng vấn 33 Canada millennials người tự nhận là tâm linh nhưng không tôn giáo- để hiểu rõ hơn về niềm tin và thực hành của họ.
không thể hòa hợp được- và không thể là tâm linh và vật chất cùng một lúc.