THUỘC LINH in English translation

spiritual
tâm linh
tinh thần
thiêng liêng
thuộc linh
linh hồn
tâm hồn
linh thiêng

Examples of using Thuộc linh in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Mà thay vào đó, họ đảo ngược kim tự tháp thẩm quyền hầu cho người lãnh đạo giúp đỡ các Cơ Đốc Nhân đạt được tiềm năng thuộc linh Chúa dành cho mình.
Rather, they invert the pyramid of authority so that the leader assists Christians to attain the spiritual potential God has for them.
Trong lĩnh vực trí tuệ thuộc linh, nơi mà tất cả được biết đến
In the realm of spiritual intelligences, where all is known and understood, there is a
Chúng tôi cảm thấy như Chúa đã kêu gọi mình để thực hành cả sự phản ứng về thuộc linh lẫn trên thực tế, bạn không thể thực sự tách rời hai điều này,” Mục sư Gardener nói.
We feel like God has called us to have both a spiritual and practical response, though you can't really separate the two," Gardener said.
Luôn luôn có điều xác thịt và thuộc linh, vì lợi ích cho Hội Thánh,
It's always the natural and the spiritual, and for the Church sake, I want to type just before we get to
Để hiểu sự khác biệt giữa những gì thuộc linh và những gì thuộc xác thịt,
To understand the difference between things which are spiritual and things which are carnal;
tâm lý và thuộc linh; và vì gồm có ba phần,
the psychological, and the spiritual; and because man is of three different parts,
Mù lòa thuộc linh tìm kiếm những gì đã mất đi trong tình yêu ban đầu bằng cách tham gia những buổi nhóm phục hưng vô ích, nhưng họ không thể dành lại được tình yêu bởi cảm xúc.
The spiritually blind seek to regain their first love by vainly attending revival meetings, but they cannot recover the feeling.
Trong giai đoạn cuối cùng của thời kỳ dân ngoại, còn được nhiều người gọi là“ thời điểm kết thúc”, sẽ có một sự thức tỉnh thuộc linh và làm sạch từ những giáo lý quanh co.
In the last period of the Gentile times, also known by many as“the time of the end,” there will be a spiritual awakening and cleansing from crooked teachings.
Nếu không có thông tin đó, thì vị giám trợ sẽ không cách nào nhận được tin tức ông cần về tình trạng thuộc linh và vật chất của các tín hữu trong tiểu giáo khu.
Without that information, the bishop will have no way to receive the information he needs regarding the spiritual and temporal conditions of his people.
Chỉ khi nào những tấm lòng đã được Sự Chuộc Tội của Đấng Cứu Rỗi xoa dịu thì các anh chị em mới có thể thấy rõ mục tiêu của dự án là ban phước cho cuộc sống thuộc linh lẫn vật chất của con cái của Cha Thiên Thượng.
Only if hearts are softened by the Savior's Atonement can you see clearly the goal of the project as blessing both spiritually and temporally the lives of the children of Heavenly Father.
Graham nói với CBN News vào hôm thứ hai rằng ông tin rằng Chúa đang sử dụng nhu cầu vật chất của những người tị nạn từ Venezuela để mở tấm lòng thuộc linh của họ.
Graham told CBN News on Monday that he believes God is using the physical needs of the refugees from Venezuela to open their hearts spiritually.
Một phụ nữ khác, xét lại những biến cố đầy bức xúc trong năm qua đã khiến bà được vững vàng trong phương diện cảm xúc và thuộc linh trong khi bà“ trở lại yêu chồng mình” nói:“ Ông biết không tôi đã đạt được tất cả.
Another woman, considering the turbulent events of the past year that had driven her to grow emotionally and spiritually while she“loved her husband back” to their marriage, said,“You know, it's been all gain for me.
ban bánh cho cơn đói thuộc linh.
is now meaning- bread for the spiritually hungry.
Nếu thuật ngữ“ phương tiện ân sủng” không phải là một phần của từ vựng thuộc linh của bạn, thì tôi muốn thêm nó vào sáng nay,
If the term“means of grace” is not part of your spiritual vocabulary, I would like to add it this morning, because I don't know of a better way of describing
Arius có thể đã chết cách đây nhiều thế kỷ, nhưng những đứa con thuộc linh của ông vẫn còn ở với chúng ta ngày nay dưới hình thức của các giáo phái như Chứng nhân Giê- hô- va và những giáo phái khác chối bỏ con người và bản chất thật sự của Đấng Christ.
Arius may have died centuries ago, but his spiritual children are still with us to this day in the form of cults like the Jehovah's Witnesses and others who deny Christ's true essence and person.
bạn xem xét kinh nghiệm thuộc linh của riêng bạn, những kinh nghiệm
way of our release, and if you consider your own spiritual experience, those of you who have any experience of a walk with God,
Những lúc khác, truyện ngụ ý được sử dụng để thể hiện những quan điểm trừu tượng hoặc lẽ thật thuộc linh thông qua một phép ẩn dụ mở rộng,
Other times, allegory is used to express abstract ideas or spiritual truths through an extended metaphor, making the truth easier to grasp(e.g.,
Những người khác với chúng ta chính là phương tiện trong tay Đức Chúa Trời để thử nghiệm xem chúng ta có kinh nghiệm thuộc linh hay chỉ có kiến thức Kinh Thánh,
Those who differ from us will be a means in God's hand to test whether we have spiritual experience, or only scriptural knowledge, to test whether the truths we proclaim are a matter of life to us,
Câu tiếp theo đây là một trong những lẽ thật thuộc linh quan trọng nhất
This next sentence is one of the most important spiritual truths you will ever learn:
đời sống thuộc linh của ngươi đã không đi đúng hướng;
then it proves that your spiritual life has not entered onto the right track;
Results: 1447, Time: 0.0203

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English