Examples of using Lion in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Và mọi người chơi nhập vai sư tử. Tôi từng là thành viên của Lion King archive online.
David Droga nhận giải thưởng Thành tựu trọn đời“ Lion of St Mark” tại Cannes Lions.
Chiến dịch đó đã mang về cho họ 5 giải thưởng Lion và 1 giải Grand Prix năm 2015.
Chamberlain, giám đốc Lion& Orb,
Lion Air cho phép hành khách mang theo xe lăn
Những người trong tàu là người cai trị trẻ tuổi của ThunderCats, Lion- O,
Thanh kiếm Omens là vũ khí của Lion- O, thủ lĩnh của ThunderCats từ loạt phim hoạt hình cùng tên.
Sau vụ tai nạn đầu tiên, trong chuyến bay của Lion Air vào tháng 10 năm 2018 đã giết chết tất cả 189 người trên máy bay,
The Lion King của Disney, kể lại bộ phim nhạc kịch
Sự cơ động này đã khiến Lion lại bắn trúng Lützow lúc 16 giờ 14 phút, nhưng Lützow đáp trả lại khi bắn trúng Lion nhiều phát sau đó.
Những người trong tàu là người cai trị trẻ tuổi của ThunderCats, Lion- O,
điểm nổi tiếng nhất của Cape Town: Trưởng Lion và Signal Hill.
Đó thực sự là Công viên Stanley mà bạn có thể nhìn thấy từ Cổng Lion.
làm hỏng hai động cơ của Lion.
giảng dạy tại Le Havre, Lion, và Paris.
Sơ đồ vỏ giáp bảo vệ cho Queen Mary tương đương với những chiếc Lion;
tầm nhìn của Lion Head theo hướng phía Bắc.
Tại Bắc Mỹ việc du nhập cây gậy trắng được quy cho Hiệp Hội Quốc Tế Lion.
Năm 1968, ông tham gia diễn xuất trong phim The Lion in Winter, vào vai nhà vua Richard the Lionheart.
Thành viên của Lion Air Passport được chia thành 2 loại: Lion Passport Card xanh và vàng.