Examples of using Literal in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
nó phải là hằng số hoặc literal.
Các Trigraph được mở rộng bất cứ nơi đâu chúng xuất hiện, bao gồm bên trong String literal và Character literal, trong comment, và trong các preprocessor directive( các directive tiền xử lý).
hằng số floating hay một string literal.
nó phải là hằng số hoặc literal.
đó là sử dụng array literal và array constructor.
ipv6. literal.
Phương thức này tạo một String mà sẽ làm việc như là một sự thay thế literal trong phương thức appendReplacement của lớp Matcher.
Một object literal là một danh sách của không
Bộ phân tích ngữ pháp Python không lọc thụt hàng từ các chuỗi đa dòng( multi- line string literal) trong Python, so nên các công cụ xử lý tài liệu cần phải lọc thụt hàng nếu cần.
Lưu ý literal thập phân có thể bắt đầu bằng số zero( 0)
Hai chuỗi trực tiếp kế nhau được tự động nối với nhau; dòng đầu tiên bên trên có thể được biết" word=' Help'' A'"; việc này chỉ có tác dụng với hai chuỗi trực tiếp( string literal), không có tác dụng với các biểu thức chuỗi bất kỳ khác.
GS Miller nói thêm, Thánh Augustine trong" On the Literal Meaning of Genesis"(" Ý nghiã chính cuả Sáng Thế Ký”) cảnh báo rằng những luận điệu thiếu thông minh đòi dùng văn bản Kinh Thánh mà giải thích khoa học có thể gây cho những người chưa có đức tin từ chối thông điệp cứu độ của Kinh Thánh.
Và những gì về nhãn hiệu này- nó là một LITERAL, FIZICAL MARK?
Sử dụng String Literal.
Đây là một string literal.
Đây là một string literal.
Đây là một string literal.
Đây là một string literal.
Scala cho phép viết literal XML.
Sử dụng Object literal.